Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Carlos Augusto (VAR check) 30 | |
![]() Luca Ranieri (Kiến tạo: Rolando Mandragora) 59 | |
![]() Moise Kean (Kiến tạo: Dodo) 68 | |
![]() Nicolo Barella (Thay: Hakan Calhanoglu) 69 | |
![]() Marko Arnautovic (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 69 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Alessandro Bastoni) 69 | |
![]() Moise Kean 69 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Davide Frattesi) 82 | |
![]() Kristjan Asllani (Thay: Carlos Augusto) 83 | |
![]() Andrea Colpani (Thay: Robin Gosens) 88 | |
![]() Moise Kean 89 | |
![]() Danilo Cataldi (Thay: Lucas Beltran) 90 | |
![]() Maat Caprini (Thay: Moise Kean) 90 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Inter


Diễn biến Fiorentina vs Inter
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 28%, Inter: 72%.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kristjan Asllani của Inter đá ngã Danilo Cataldi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rolando Mandragora của Fiorentina đá ngã Kristjan Asllani.
Marko Arnautovic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Maat Caprini của Fiorentina bị phạt việt vị.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marko Arnautovic bị phạt vì đẩy Luca Ranieri.
Moise Kean rời sân để nhường chỗ cho Maat Caprini trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Lucas Beltran rời sân để nhường chỗ cho Danilo Cataldi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lucas Beltran rời sân để nhường chỗ cho Danilo Cataldi trong một sự thay người chiến thuật.

V À A A O O O - Moise Kean là người phản ứng đầu tiên với bóng lỏng và ghi bàn bằng chân phải!

V À A A O O O O - Moise Kean là người phản ứng đầu tiên với bóng lỏng và đưa bóng vào lưới bằng chân phải!
Federico Dimarco thực hiện không tốt dẫn đến một bàn thắng cho đối thủ.
Inter đang kiểm soát bóng.
Robin Gosens rời sân để nhường chỗ cho Andrea Colpani trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Inter
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Lucas Beltrán (9), Moise Kean (20)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Yann Bisseck (31), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)


Thay người | |||
90’ | Moise Kean Maat Daniel Caprini | 0’ | Mehdi Taremi Davide Frattesi |
0’ | Kristjan Asllani Carlos Augusto | ||
69’ | Henrikh Mkhitaryan Marko Arnautović | ||
82’ | Davide Frattesi Mehdi Taremi | ||
83’ | Carlos Augusto Kristjan Asllani |
Cầu thủ dự bị | |||
Amir Richardson | Matteo Darmian | ||
Marin Pongračić | Piotr Zieliński | ||
Rolando Mandragora | Kristjan Asllani | ||
Fabiano Parisi | Marko Arnautović | ||
Pietro Terracciano | Mehdi Taremi | ||
Tommaso Martinelli | Davide Frattesi | ||
Matías Moreno | Carlos Augusto | ||
Jonas Harder | Josep Martínez | ||
Tommaso Rubino | Alessandro Calligaris | ||
Albert Gudmundsson | Francesco Acerbi | ||
Maat Daniel Caprini | Benjamin Pavard | ||
Cristiano Biraghi | Tomas Palacios | ||
Lucas Martínez Quarta | Mike Aidoo | ||
Michael Kayode | Tajon Buchanan | ||
Riccardo Sottil | |||
Jonathan Ikoné | |||
Christian Kouamé |
Tình hình lực lượng | |||
Pietro Comuzzo Kỷ luật | Raffaele Di Gennaro Không xác định | ||
Pablo Mari Chấn thương đùi | Joaquin Correa Chấn thương bắp chân | ||
Nicolò Zaniolo Không xác định | |||
Edoardo Bove Không xác định | |||
Danilo Cataldi Lucas Beltran | |||
Yacine Adli Chấn thương mắt cá | |||
Andrea Colpani Robin Gosens |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Fiorentina vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại