Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Rolando Mandragora (Kiến tạo: Marin Pongracic) 37 | |
![]() Aljosa Matko (Kiến tạo: Mark Zabukovnik) 54 | |
![]() Michael Folorunsho 55 | |
![]() Rolando Mandragora 61 | |
![]() Klemen Nemanic (Kiến tạo: Svit Seslar) 65 | |
![]() Moise Kean (Kiến tạo: Rolando Mandragora) 67 | |
![]() Luca Ranieri (VAR check) 77 | |
![]() Amir Richardson (Thay: Nicolo Fagioli) 80 | |
![]() Robin Gosens (Thay: Fabiano Parisi) 80 | |
![]() Edmilson Filho (Thay: Aljosa Matko) 90 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Albert Gudmundsson) 90 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Rolando Mandragora) 90 | |
![]() Damjan Vuklisevic 90+5' |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs NK Celje


Diễn biến Fiorentina vs NK Celje
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 37%, NK Celje: 63%.
Robin Gosens thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
NK Celje đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Damjan Vuklisevic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fiorentina đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
David De Gea bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Marin Pongracic bị phạt vì đẩy Mario Kvesic.

Thẻ vàng cho Damjan Vuklisevic.
Damjan Vuklisevic của NK Celje đã đi hơi xa khi kéo ngã Moise Kean.
Pietro Comuzzo thắng trong pha không chiến với Logan Delaurier-Chaubet.
Robin Gosens giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
NK Celje đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Moise Kean của Fiorentina bị thổi việt vị.
David De Gea bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Marin Pongracic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt Yacine Adli của Fiorentina vì đã ngáng chân Juanjo Nieto.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Rolando Mandragora rời sân để nhường chỗ cho Yacine Adli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs NK Celje
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Michael Folorunsho (90), Rolando Mandragora (8), Danilo Cataldi (32), Nicolò Fagioli (44), Fabiano Parisi (65), Moise Kean (20), Albert Gudmundsson (10)
NK Celje (3-4-1-2): Ricardo Silva (41), Juanjo Nieto (2), Damjan Vuklisevic (3), Klemen Nemanic (81), Aljosa Matko (7), Mark Zabukovnik (19), Tamar Svetlin (88), Žan Karničnik (23), Svit Seslar (11), Logan Delaurier Chaubet (35), Mario Kvesic (16)


Thay người | |||
80’ | Fabiano Parisi Robin Gosens | 90’ | Aljosa Matko Edmilson Filho |
80’ | Nicolo Fagioli Amir Richardson | ||
90’ | Rolando Mandragora Yacine Adli | ||
90’ | Albert Gudmundsson Lucas Beltrán |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Edmilson Filho | ||
Tommaso Martinelli | Luka Kolar | ||
Robin Gosens | Matjaz Rozman | ||
Amir Richardson | Marco Dulca | ||
Leonardo Baroncelli | Clement Lhernault | ||
Maat Daniel Caprini | Nino Kouter | ||
Jonas Harder | Stijan Gobec | ||
Yacine Adli | Nikita Iosifov | ||
Lucas Beltrán | Zan Luka Zuzek | ||
Lorenzo Romani | Lukasz Bejger |
Nhận định Fiorentina vs NK Celje
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây NK Celje
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại