Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Mateo Pellegrino 12 | |
![]() Emanuele Valeri 35 | |
![]() Giovanni Leoni 41 | |
![]() Simon Sohm 43 | |
![]() Hernani (Thay: Simon Sohm) 57 | |
![]() Botond Balogh (Thay: Giovanni Leoni) 57 | |
![]() Jacob Ondrejka (Thay: Adrian Bernabe) 68 | |
![]() Amir Richardson (Thay: Rolando Mandragora) 70 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Nicolo Fagioli) 70 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Albert Gudmundsson) 75 | |
![]() Michael Folorunsho (Thay: Fabiano Parisi) 75 | |
![]() Pietro Comuzzo (Thay: Marin Pongracic) 80 | |
![]() Dennis Man (Thay: Ange-Yoan Bonny) 82 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Mateo Pellegrino) 82 | |
![]() Lautaro Valenti 88 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Parma


Diễn biến Fiorentina vs Parma
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 57%, Parma Calcio 1913: 43%.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Parma Calcio 1913.
Mandela Keita sút từ ngoài vòng cấm, nhưng David De Gea đã kiểm soát được bóng.
Parma Calcio 1913 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Zion Suzuki từ Parma Calcio 1913 cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alessandro Vogliacco giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alessandro Vogliacco từ Parma Calcio 1913 làm ngã Moise Kean
Danilo Cataldi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lautaro Valenti thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Luca Ranieri của Fiorentina cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cú sút của Enrico Del Prato bị chặn lại.
Parma Calcio 1913 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lautaro Valenti không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lautaro Valenti không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Lautaro Valenti phạm lỗi thô bạo với Amir Richardson.
Pha vào bóng liều lĩnh. Lautaro Valenti phạm lỗi thô bạo với Amir Richardson
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Parma
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Danilo Cataldi (32), Nicolò Fagioli (44), Fabiano Parisi (65), Albert Gudmundsson (10), Moise Kean (20)
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Giovanni Leoni (46), Alessandro Vogliacco (21), Lautaro Valenti (5), Enrico Del Prato (15), Adrian Bernabe (10), Mandela Keita (16), Simon Sohm (19), Emanuele Valeri (14), Ange Bonny (13), Mateo Pellegrino (32)


Thay người | |||
70’ | Rolando Mandragora Amir Richardson | 57’ | Giovanni Leoni Botond Balogh |
70’ | Nicolo Fagioli Yacine Adli | 57’ | Simon Sohm Hernani |
75’ | Fabiano Parisi Michael Folorunsho | 68’ | Adrian Bernabe Jacob Ondrejka |
75’ | Albert Gudmundsson Lucas Beltrán | 82’ | Mateo Pellegrino Milan Djuric |
80’ | Marin Pongracic Pietro Comuzzo | 82’ | Ange-Yoan Bonny Dennis Man |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Alessandro Circati | ||
Tommaso Martinelli | Richard Marcone | ||
Pietro Comuzzo | Edoardo Corvi | ||
Matías Moreno | Botond Balogh | ||
Nicolò Zaniolo | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Amir Richardson | Nahuel Estevez | ||
Cher Ndour | Antoine Hainaut | ||
Yacine Adli | Drissa Camara | ||
Michael Folorunsho | Hernani | ||
Lucas Beltrán | Jacob Ondrejka | ||
Maat Daniel Caprini | Milan Djuric | ||
Anas Haj Mohamed | |||
Dennis Man |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Gosens Chấn thương cơ | Yordan Osorio Đau lưng | ||
Andrea Colpani Chấn thương bàn chân | Mateusz Kowalski Va chạm | ||
Edoardo Bove Không xác định | Pontus Almqvist Kỷ luật | ||
Gabriel Charpentier Chấn thương gân Achilles | |||
Valentin Mihăilă Chấn thương đùi | |||
Matteo Cancellieri Chấn thương đùi | |||
Adrian Benedyczak Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Fiorentina vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại