Ở Dusseldorf, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
![]() Cedric Teuchert (Kiến tạo: Derrick Koehn) 12 | |
![]() Louis Schaub (Kiến tạo: Cedric Teuchert) 21 | |
![]() Felix Klaus 30 | |
![]() Haavard Nielsen 36 | |
![]() Felix Klaus (Kiến tạo: Nicolas Gavory) 52 | |
![]() Max Besuschkow 54 | |
![]() Felix Klaus 67 | |
![]() Daniel Ginczek (Thay: Tim Christopher Oberdorf) 67 | |
![]() Daniel Ginczek 67 | |
![]() Daniel Ginczek (Thay: Tim Oberdorf) 67 | |
![]() Michal Karbownik (Thay: Elione Neto) 67 | |
![]() Maximilian Beier 68 | |
![]() Maximilian Beier (Thay: Cedric Teuchert) 69 | |
![]() Rouwen Hennings (Thay: Emmanuel Iyoha) 74 | |
![]() Daniel Ginczek (Kiến tạo: Felix Klaus) 77 | |
![]() Hendrik Weydandt 78 | |
![]() Hendrik Weydandt (Thay: Louis Schaub) 78 | |
![]() Jordy de Wijs (Thay: Felix Klaus) 81 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Dawid Kownacki) 82 | |
![]() Christoph Klarer 83 | |
![]() Antonio Foti (Thay: Haavard Nielsen) 87 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Max Besuschkow) 87 | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Fabian Kunze) 89 | |
![]() Andre Hoffmann 90+1' |
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Hannover


Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Hannover
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.

Andre Hoffmann nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà và sẽ bị treo giò ở trận tiếp theo.
Đá phạt cho Hannover bên phần sân nhà.
Fabian Kunze chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo tốt.

Maximilian Beier san bằng tỉ số 3-3.
Liệu Hannover có thể chuyển bóng sang vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Ném biên cho Hannover bên phần sân của Dusseldorf.
Bóng đi hết cuộc chơi cho Hannover phát bóng lên.
Đội khách thay Havard Nielsen bằng Antonio Foti.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ ba, với Sebastian Ernst vào thay Max Besuschkow.
Michael Bacher cho Dusseldorf hưởng quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Ở Dusseldorf, Hannover lái xe về phía trước qua Havard Nielsen. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.

Christoph Klarer của đội Dusseldorf đã bị Michael Bacher phạt thẻ vàng đầu tiên.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Kristoffer Peterson sẽ thay thế Dawid Kownacki cho Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Daniel Thioune đang thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Merkur Spiel-Arena với Jordy De Wijs vào thay cho Felix Klaus.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Dusseldorf.
Hendrik Weydandt của đội Hannover thực hiện nỗ lực sút trượt.
Quả đá phạt cho Hannover bên phần sân của Dusseldorf.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Hannover
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Christoph Klarer (5), Nicolas Gavory (34), Tim Christopher Oberdorf (15), Elione Neto (46), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Emmanuel Iyoha (19), Dawid Kownacki (9)
Hannover (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Jannik Dehm (20), Yannik Luhrs (34), Bright Arrey-Mbi (4), Sei Muroya (21), Derrick Kohn (18), Max Besuschkow (7), Fabian Kunze (6), Louis Schaub (11), Havard Nielsen (16), Cedric Teuchert (36)


Thay người | |||
67’ | Elione Neto Michal Karbownik | 69’ | Cedric Teuchert Maximilian Beier |
67’ | Tim Oberdorf Daniel Ginczek | 78’ | Louis Schaub Hendrik Weydandt |
74’ | Emmanuel Iyoha Rouwen Hennings | 87’ | Max Besuschkow Sebastian Ernst |
81’ | Felix Klaus Jordy De Wijs | 87’ | Haavard Nielsen Antonio Foti |
82’ | Dawid Kownacki Kristoffer Peterson |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Bockle | Sebastian Ernst | ||
Jona Niemiec | Enzo Leopold | ||
Michal Karbownik | Ekin Celebi | ||
Rouwen Hennings | Leo Weinkauf | ||
Daniel Ginczek | Sebastian Stolze | ||
Kristoffer Peterson | Antonio Foti | ||
Takashi Uchino | Monju Momuluh | ||
Jordy De Wijs | Hendrik Weydandt | ||
Dennis Gorka | Maximilian Beier |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Hannover
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại