Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 55%, Borussia Dortmund: 45%.
![]() Karim Adeyemi (Kiến tạo: Maximilian Beier) 34 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Kiến tạo: Maximilian Beier) 51 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Ramy Bensebaini) 61 | |
![]() Serhou Guirassy (Thay: Maximilian Beier) 61 | |
![]() Matthias Ginter 65 | |
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Julian Brandt) 68 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Lucas Hoeler) 69 | |
![]() Max Rosenfelder (Thay: Philipp Lienhart) 69 | |
![]() Felix Nmecha (Thay: Carney Chukwuemeka) 70 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Karim Adeyemi) 70 | |
![]() Max Rosenfelder (Thay: Philipp Lienhart) 71 | |
![]() Jamie Gittens (Kiến tạo: Julian Ryerson) 78 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Chukwubuike Adamu) 79 | |
![]() Nicolas Hoefler (Thay: Vincenzo Grifo) 79 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Patrick Osterhage) 79 | |
![]() Almugera Kabar (Thay: Daniel Svensson) 80 | |
![]() Maximilian Eggestein (Kiến tạo: Ritsu Doan) 88 |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Dortmund


Diễn biến Freiburg vs Dortmund
Borussia Dortmund giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 53%, Borussia Dortmund: 47%.
Quả tạt của Nicolas Hoefler từ Freiburg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Florian Mueller từ Freiburg cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Freiburg đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Julian Ryerson bị phạt vì đẩy Maximilian Eggestein.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 55%, Borussia Dortmund: 45%.
Jan-Niklas Beste của Freiburg bị thổi việt vị.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Borussia Dortmund đang kiểm soát bóng.
Ritsu Doan đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Maximilian Eggestein ghi bàn bằng chân phải!
Ritsu Doan tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Freiburg đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Waldemar Anton khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Borussia Dortmund với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Julian Ryerson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Dortmund
Freiburg (4-2-3-1): Florian Muller (21), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Ritsu Doan (42), Lucas Holer (9), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)
Dortmund (3-5-2): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Emre Can (23), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Carney Chukwuemeka (17), Julian Brandt (10), Pascal Groß (13), Daniel Svensson (24), Maximilian Beier (14), Karim Adeyemi (27)


Thay người | |||
69’ | Philipp Lienhart Maximilian Rosenfelder | 61’ | Ramy Bensebaini Salih Özcan |
69’ | Lucas Hoeler Eren Dinkçi | 61’ | Maximilian Beier Serhou Guirassy |
79’ | Patrick Osterhage Jan-Niklas Beste | 70’ | Karim Adeyemi Jamie Gittens |
79’ | Vincenzo Grifo Nicolas Hofler | 70’ | Carney Chukwuemeka Felix Nmecha |
79’ | Chukwubuike Adamu Michael Gregoritsch | 80’ | Daniel Svensson Almugera Kabar |
Cầu thủ dự bị | |||
Jannik Huth | Salih Özcan | ||
Jan-Niklas Beste | Alexander Meyer | ||
Maximilian Rosenfelder | Almugera Kabar | ||
Nicolas Hofler | Yannik Luhrs | ||
Johan Manzambi | Gio Reyna | ||
Michael Gregoritsch | Serhou Guirassy | ||
Eren Dinkçi | Julien Duranville | ||
Christian Gunter | Jamie Gittens | ||
Kiliann Sildillia | Felix Nmecha |
Tình hình lực lượng | |||
Noah Atubolu Chấn thương vai | Nico Schlotterbeck Kỷ luật | ||
Manuel Gulde Đau lưng | Yan Couto Kỷ luật | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Filippo Mane Chấn thương cơ | ||
Merlin Rohl Chấn thương bàn chân | Niklas Süle Va chạm | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Marcel Sabitzer Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 58 | 72 | H T T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 10 | 2 | 29 | 64 | T T T H H |
3 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 16 | 52 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 10 | 49 | T B T T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | -4 | 48 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 12 | 47 | H B H B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 10 | 45 | B T T H T |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | -6 | 45 | B T T T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 2 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | -7 | 43 | T H B T H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 6 | 41 | B B T B H |
12 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 6 | 39 | B B B B H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | 35 | H T T H H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -10 | 30 | T B H T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -17 | 30 | B H B T B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 4 | 20 | -28 | 22 | T T B B B |
17 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -33 | 20 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -30 | 19 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại