Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Benedikt Gimber 18 | |
![]() Marnon-Thomas Busch (Thay: Jonas Foehrenbach) 20 | |
![]() Vincenzo Grifo (Kiến tạo: Ritsu Doan) 30 | |
![]() Maximilian Eggestein 45+4' | |
![]() Marvin Pieringer (Thay: Benedikt Gimber) 46 | |
![]() Lucas Hoeler 55 | |
![]() Chukwubuike Adamu (Thay: Lucas Hoeler) 62 | |
![]() Merlin Roehl (Thay: Eren Dinkci) 62 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Luca Kerber) 67 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Frans Kraetzig) 67 | |
![]() Vincenzo Grifo 76 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Adrian Beck) 80 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Ritsu Doan) 84 | |
![]() Patrick Osterhage (Thay: Vincenzo Grifo) 90 | |
![]() Jordy Makengo (Thay: Christian Guenter) 90 |
Thống kê trận đấu Freiburg vs FC Heidenheim


Diễn biến Freiburg vs FC Heidenheim
Kiểm soát bóng: Freiburg: 53%, FC Heidenheim: 47%.
Mathias Honsak của FC Heidenheim phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Kilian Sildillia.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 54%, FC Heidenheim: 46%.
Kevin Mueller bắt bóng an toàn khi anh lao ra và ôm gọn bóng.
Trọng tài thổi phạt khi Sirlord Conteh của FC Heidenheim phạm lỗi với Merlin Roehl.
Nicolas Hoefler thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christian Guenter rời sân để nhường chỗ cho Jordy Makengo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vincenzo Grifo rời sân để nhường chỗ cho Patrick Osterhage trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christian Guenter rời sân để được thay thế bởi Jordy Makengo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vincenzo Grifo rời sân để được thay thế bởi Patrick Osterhage trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mathias Honsak từ FC Heidenheim phạm lỗi với Kilian Sildillia.
Budu Zivzivadze từ FC Heidenheim đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
Paul Wanner từ FC Heidenheim thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Paul Wanner sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Noah Atubolu đã kiểm soát được.
Trọng tài thổi phạt khi Merlin Roehl của Freiburg phạm lỗi với Paul Wanner.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kevin Mueller bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Freiburg.
Đội hình xuất phát Freiburg vs FC Heidenheim
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Nicolas Hofler (27), Maximilian Eggestein (8), Ritsu Doan (42), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Luca Kerber (20), Jan Schoppner (3), Mathias Honsak (17), Adrian Beck (21), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12)


Thay người | |||
62’ | Eren Dinkci Merlin Rohl | 20’ | Jonas Foehrenbach Marnon Busch |
62’ | Lucas Hoeler Junior Adamu | 46’ | Benedikt Gimber Marvin Pieringer |
84’ | Ritsu Doan Jan-Niklas Beste | 67’ | Frans Kraetzig Paul Wanner |
90’ | Vincenzo Grifo Patrick Osterhage | 67’ | Luca Kerber Sirlord Conteh |
90’ | Christian Guenter Jordy Makengo | 80’ | Adrian Beck Julian Niehues |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Osterhage | Julian Niehues | ||
Florian Muller | Paul Wanner | ||
Jan-Niklas Beste | Frank Feller | ||
Jordy Makengo | Marnon Busch | ||
Merlin Rohl | Léo Scienza | ||
Johan Manzambi | Thomas Keller | ||
Yann Sturm | Marvin Pieringer | ||
Junior Adamu | Sirlord Conteh | ||
Maximilian Philipp | Tim Siersleben |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Gulde Đau lưng | Niklas Dorsch Chấn thương đầu gối | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | |||
Maximilian Rosenfelder Chấn thương đùi | |||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | |||
Florent Muslija Chấn thương mắt cá | |||
Michael Gregoritsch Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại