Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() (og) Nicolai Remberg 23 | |
![]() Phil Harres 37 | |
![]() Christian Guenter 38 | |
![]() Armin Gigovic 45+3' | |
![]() Lewis Holtby (Thay: Armin Gigovic) 57 | |
![]() Lukas Kuebler 58 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Lasse Rosenboom) 66 | |
![]() Andu Yobel Kelati (Thay: Shuto Machino) 66 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Lucas Hoeler) 69 | |
![]() Patrick Osterhage (Thay: Merlin Roehl) 69 | |
![]() Vincenzo Grifo (Kiến tạo: Ritsu Doan) 74 | |
![]() Maximilian Philipp (Thay: Eren Dinkci) 76 | |
![]() Dominik Javorcek (Thay: Alexander Bernhardsson) 81 | |
![]() Jordy Makengo (Thay: Max Rosenfelder) 83 | |
![]() Kilian Sildillia (Thay: Lukas Kuebler) 83 | |
![]() Phil Harres 85 | |
![]() Phil Harres 90 | |
![]() Michael Gregoritsch 90+5' | |
![]() Dominik Javorcek 90+5' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Holstein Kiel


Diễn biến Freiburg vs Holstein Kiel

Thẻ vàng cho Dominik Javorcek.
Dominik Javorcek lao xuống đất, cố gắng giành được một quả đá phạt, nhưng trọng tài không cho phép

Thẻ vàng cho Michael Gregoritsch.
Michael Gregoritsch của Freiburg bị việt vị.
Freiburg được hưởng quả phát bóng lên.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Michael Gregoritsch giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kilian Sildillia giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Freiburg được hưởng quả phát bóng lên.
Nỗ lực tốt của Jann-Fiete Arp khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.

G O O O O O A A L - Phil Harres ghi bàn bằng chân phải!

G O O O O O A A L - Phil Harres ghi bàn bằng chân phải!
Nỗ lực tốt của Finn Porath khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Holstein Kiel
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Maximilian Rosenfelder (37), Christian Gunter (30), Merlin Rohl (34), Maximilian Eggestein (8), Ritsu Doan (42), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Holstein Kiel (3-4-1-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), David Zec (26), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Nicolai Remberg (22), Armin Gigović (37), Finn Porath (8), Shuto Machino (18), Phil Harres (19), Alexander Bernhardsson (11)


Thay người | |||
69’ | Merlin Roehl Patrick Osterhage | 57’ | Armin Gigovic Lewis Holtby |
69’ | Lucas Hoeler Michael Gregoritsch | 66’ | Shuto Machino Andu Kelati |
76’ | Eren Dinkci Maximilian Philipp | 66’ | Lasse Rosenboom Fiete Arp |
83’ | Max Rosenfelder Jordy Makengo | 81’ | Alexander Bernhardsson Dominik Javorcek |
83’ | Lukas Kuebler Kiliann Sildillia |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Osterhage | Thomas Dähne | ||
Florian Muller | Carl Johansson | ||
Jordy Makengo | Max Geschwill | ||
Florent Muslija | Dominik Javorcek | ||
Nicolas Hofler | Marko Ivezic | ||
Junior Adamu | Lewis Holtby | ||
Maximilian Philipp | Andu Kelati | ||
Michael Gregoritsch | Magnus Knudsen | ||
Kiliann Sildillia | Fiete Arp |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Gulde Đau lưng | Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Patrick Erras Không xác định | ||
Philipp Lienhart Không xác định | Marvin Schulz Chấn thương háng | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Steven Skrzybski Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại