Số lượng khán giả hôm nay là 27182.
![]() Son Heung-min (Thay: Brennan Johnson) 46 | |
![]() Lucas Bergvall (Thay: Yves Bissouma) 46 | |
![]() Heung-Min Son (Thay: Brennan Johnson) 46 | |
![]() Rodrigo Muniz (Thay: Raul Jimenez) 63 | |
![]() Adama Traore (Thay: Alex Iwobi) 63 | |
![]() James Maddison (Thay: Cristian Romero) 68 | |
![]() Tom Cairney (Thay: Emile Smith Rowe) 72 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Mathys Tel) 77 | |
![]() Rodrigo Muniz (Kiến tạo: Andreas Pereira) 78 | |
![]() Dane Scarlett (Thay: Rodrigo Bentancur) 86 | |
![]() Ryan Sessegnon (Thay: Willian) 87 | |
![]() Ryan Sessegnon 88 |
Thống kê trận đấu Fulham vs Tottenham


Diễn biến Fulham vs Tottenham
Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fulham: 57%, Tottenham: 43%.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sander Berge từ Fulham đã đi quá xa khi kéo ngã James Maddison.
Nỗ lực tốt của Dominic Solanke khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Heung-Min Son tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bernd Leno từ Fulham cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lucas Bergvall thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thổi phạt Antonee Robinson từ Fulham vì đã phạm lỗi với Djed Spence.
Destiny Udogie thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Fulham bắt đầu một pha phản công.
Antonee Robinson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt Ryan Sessegnon từ Fulham vì đã ngáng chân Djed Spence.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rodrigo Muniz đánh đầu về phía khung thành, nhưng Guglielmo Vicario đã dễ dàng cản phá.
Pha tạt bóng của Ryan Sessegnon từ Fulham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Andreas Pereira thực hiện cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.
Rodrigo Muniz thắng trong pha không chiến với Ben Davies.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Fulham vs Tottenham
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Andreas Pereira (18), Sander Berge (16), Alex Iwobi (17), Emile Smith Rowe (32), Willian (22), Raúl Jiménez (7)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Djed Spence (24), Cristian Romero (17), Ben Davies (33), Destiny Udogie (13), Rodrigo Bentancur (30), Archie Gray (14), Yves Bissouma (8), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Mathys Tel (11)


Thay người | |||
63’ | Raul Jimenez Rodrigo Muniz | 46’ | Yves Bissouma Lucas Bergvall |
63’ | Alex Iwobi Adama Traoré | 46’ | Brennan Johnson Son |
72’ | Emile Smith Rowe Tom Cairney | 68’ | Cristian Romero James Maddison |
87’ | Willian Ryan Sessegnon | 77’ | Mathys Tel Wilson Odobert |
86’ | Rodrigo Bentancur Dane Scarlett |
Cầu thủ dự bị | |||
Steven Benda | Antonin Kinsky | ||
Jorge Cuenca | Pedro Porro | ||
Harrison Reed | Micky van de Ven | ||
Tom Cairney | James Maddison | ||
Joshua King | Lucas Bergvall | ||
Ryan Sessegnon | Pape Matar Sarr | ||
Rodrigo Muniz | Son | ||
Adama Traoré | Wilson Odobert | ||
Martial Godo | Dane Scarlett |
Tình hình lực lượng | |||
Kenny Tete Chấn thương đầu gối | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Saša Lukić Kỷ luật | Kevin Danso Chấn thương gân kheo | ||
Harry Wilson Chấn thương mắt cá | Dejan Kulusevski Chấn thương bàn chân | ||
Reiss Nelson Chấn thương đùi | Richarlison Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 29 | 16 | 10 | 3 | 29 | 58 | T B H H T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 5 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 29 | 10 | 7 | 12 | -5 | 37 | B B H T H |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -38 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại