Sandro Cruz thay cho Vicente Barcelos đã bị trọng tài Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho phạt thẻ và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do án treo giò.
![]() Telmo Arcanjo 8 | |
![]() Toni Borevkovic 10 | |
![]() Joao Mendes 39 | |
![]() Vando Felix 46 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Telmo Arcanjo) 54 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Vando Felix) 54 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 60 | |
![]() Tomas Handel 61 | |
![]() Joao Marques (Thay: Tidjany Toure) 63 | |
![]() Pablo (Thay: Jorge Aguirre) 75 | |
![]() Santi Garcia (Thay: Facundo Caseres) 75 | |
![]() Gustavo Silva 77 | |
![]() Carlos Eduardo (Thay: Kanya Fujimoto) 82 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Mohamed Bamba) 82 | |
![]() Mikel Villanueva (Thay: Joao Mendes) 89 | |
![]() Beni (Thay: Samu) 89 | |
![]() Sandro Cruz 90+8' |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Gil Vicente vs Vitoria de Guimaraes

Liệu Guimaraes có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho Guimaraes.
Bóng đã ra ngoài sân, Guimaraes được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Quả ném biên cho Vicente Barcelos gần khu vực 16m50.
Guimaraes cần phải cẩn trọng. Vicente Barcelos có một quả ném biên tấn công.
Guimaraes được hưởng quả ném biên tại Estadio Cidade de Barcelos.
Đội khách được hưởng một quả đá phạt ở Barcelos.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả ném biên của Guimaraes ở phần sân của Vicente Barcelos.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà.
Vicente Barcelos có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Guimaraes.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao cho Vicente Barcelos một quả phát bóng lên.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Vicente Barcelos không?
Mikel Villanueva thay thế Joao Mendes Saraiva cho Guimaraes tại Estadio Cidade de Barcelos.
Beni Mukendi vào sân thay cho Samu của Guimaraes.
Ném biên cao trên sân cho Guimaraes ở Barcelos.
Liệu Vicente Barcelos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes không?
Vicente Barcelos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs Vitoria de Guimaraes
Gil Vicente (4-2-3-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Ruben Fernandes (26), Jonathan Buatu (39), Sandro Cruz (57), Facundo Caseres (5), Mohamed Bamba (8), Tidjany Chabrol (7), Kanya Fujimoto (10), Felix Correia (71), Jorge Aguirre (9)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Filipe Relvas (4), Joao Mendes (13), Samu (20), Tomas Handel (8), Telmo Arcanjo (18), Joao Mendes Saraiva (17), Vando Felix (21), Nelson Oliveira (7)


Thay người | |||
63’ | Tidjany Toure João Marques | 54’ | Vando Felix Nuno Santos |
75’ | Facundo Caseres Santi García | 54’ | Telmo Arcanjo Gustavo Silva |
75’ | Jorge Aguirre Pablo | 60’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
82’ | Mohamed Bamba João Teixeira | 89’ | Joao Mendes Mikel Villanueva |
82’ | Kanya Fujimoto Carlos Eduardo | 89’ | Samu Beni Mukendi |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Nuno Santos | ||
Marvin Elimbi | Charles | ||
João Teixeira | Mikel Villanueva | ||
Santi García | Jesús Ramírez | ||
Carlos Eduardo | Beni Mukendi | ||
João Marques | Hevertton | ||
Kazu | Gustavo Silva | ||
Jordi Mboula | Bruno Gaspar | ||
Pablo | Diogo Lobao Sousa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại