Lee Chung-Yong của Ulsan HD có cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
![]() Kang-Hyun Yoo 30 | |
![]() Young-Gwon Kim 44 | |
![]() Min-Hyeok Kim (Thay: Woo-Young Jung) 46 | |
![]() Won-Sang Um (Thay: Jae-Seok Yoon) 46 | |
![]() Jae-Ik Lee (Thay: Min-Woo Kang) 46 | |
![]() Hyun-Taek Cho (Thay: Ye-Hoon Choi) 46 | |
![]() Dong-Jun Lee (Thay: Jae-Hyeon Mo) 56 | |
![]() Dae-Won Kim (Thay: Seung-Sub Kim) 64 | |
![]() Sang-Hyeok Park (Thay: Kang-Hyun Yoo) 64 | |
![]() Matias Lacava (Thay: Jin-Hyun Lee) 66 | |
![]() Heui-Kyun Lee (Thay: Sang-Woo Kang) 77 | |
![]() Seung-Won Lee (Thay: Dong-Gyeong Lee) 88 | |
![]() Erick Farias 89 | |
![]() Sang-Hyeok Park (Kiến tạo: Bong-Soo Kim) 90 |
Thống kê trận đấu Gimcheon Sangmu vs Ulsan Hyundai


Diễn biến Gimcheon Sangmu vs Ulsan Hyundai
Lee Heui-kyun của Ulsan HD có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Gimcheon Sangmu có một quả phát bóng từ khung thành.
Tại Gimcheon, Seung-wook Park của Gimcheon Sangmu bị bắt việt vị.
Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội khách ở Gimcheon.
Quả đá phạt cho Gimcheon Sangmu ở nửa sân của Ulsan HD.
Ulsan HD sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Gimcheon Sangmu.
Quả phát bóng từ khung thành cho Gimcheon Sangmu tại sân vận động Gimcheon.
Ulsan HD được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Kim Bong-soo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Gimcheon Sangmu đã có lợi thế thoải mái 2-0. Người ghi bàn là Park Sang-hyeok với một cú đánh đầu!

Erick Samuel Correa Farias bị phạt thẻ cho đội khách.
Gimcheon Sangmu được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Trọng tài Sang-Hyeop Chae cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đội chủ nhà đã thay Lee Dong-gyeong bằng Lee Seung-won. Đây là sự thay người thứ năm của Chung Jung-yong hôm nay.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Trọng tài Sang-Hyeop Chae cho Gimcheon Sangmu hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Bóng ra ngoài sân và Gimcheon Sangmu được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Trong trận đấu, Gimcheon Ulsan HD tấn công qua Erick Samuel Correa Farias. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Liệu Ulsan HD có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Gimcheon Sangmu không?
Sang-Hyeop Chae trao cho Ulsan HD một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Gimcheon Sangmu vs Ulsan Hyundai
Gimcheon Sangmu (4-4-2): Kim Dong-heon (1), Park Su-il (66), Seung-wook Park (25), Park Chan-Yong (20), Ye-hoon Choi (22), Jae-Hyeon Mo (10), Kim Bong-soo (30), Seo Min-woo (4), Seung-Sub Kim (7), Kang Hyun Yoo (9), Lee Dong-gyeong (14)
Ulsan Hyundai (4-1-4-1): Jo Hyeonwoo (21), Kang Sang-woo (13), Min-Woo Kang (3), Kim Young-gwon (19), Gustav Ludwigson (17), Jung Woo-young (5), Lee Chung-Yong (27), Lee Jin-hyun (14), Ko Seung-beom (7), Jae-seok Yoon (30), Erick Farias (97)


Thay người | |||
46’ | Ye-Hoon Choi Hyun-Taek Cho | 46’ | Woo-Young Jung Kim Min-hyeok |
56’ | Jae-Hyeon Mo Lee Dong-Jun | 46’ | Min-Woo Kang Lee Jae-Ik |
64’ | Kang-Hyun Yoo Park Sang-hyeok | 46’ | Jae-Seok Yoon Won-Sang Um |
64’ | Seung-Sub Kim Dae-Won Kim | 66’ | Jin-Hyun Lee Matías Lacava |
88’ | Dong-Gyeong Lee Lee Seung-won | 77’ | Sang-Woo Kang Hui-gyun Lee |
Cầu thủ dự bị | |||
Myung-Jae Joung | Jung-In Moon | ||
Lee Dong-Jun | Matías Lacava | ||
Seong-Ung Maeng | Seok-ho Hwang | ||
Kang-San Kim | Yool Heo | ||
Park Sang-hyeok | Kim Min-hyeok | ||
Hyun-Taek Cho | Hui-gyun Lee | ||
Lee Seung-won | Park Min-seo | ||
Dae-Won Kim | Lee Jae-Ik | ||
Min-Deok Kim | Won-Sang Um |
Nhận định Gimcheon Sangmu vs Ulsan Hyundai
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gimcheon Sangmu
Thành tích gần đây Ulsan Hyundai
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | H T B H T |
2 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T T H T T |
3 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 3 | 17 | B H T B T |
4 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | H T T B T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 2 | 14 | H T T B B |
6 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 0 | 13 | T T H H B |
7 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | B B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -1 | 12 | B T B T B |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | T T H T B |
10 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | B T B H T |
11 | ![]() | 10 | 2 | 1 | 7 | -6 | 7 | B B B B B |
12 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại