Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Johnny Cardoso (Kiến tạo: Isco) 6 | |
![]() Aitor Ruibal 26 | |
![]() Antony (Kiến tạo: Romain Perraud) 39 | |
![]() Isco (Kiến tạo: Abdessamad Ezzalzouli) 42 | |
![]() Hector Bellerin (Thay: Aitor Ruibal) 46 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Ivan Martin) 46 | |
![]() Arthur 52 | |
![]() Donny van de Beek (Thay: Yaser Asprilla) 57 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Yangel Herrera) 57 | |
![]() Giovani Lo Celso (Thay: Isco) 60 | |
![]() Alejandro Frances 65 | |
![]() David Lopez (Thay: Alejandro Frances) 68 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Arnaut Danjuma) 68 | |
![]() Jesus Rodriguez (Thay: Antony) 78 | |
![]() William Carvalho (Thay: Pablo Fornals) 78 | |
![]() Cristhian Stuani 85 | |
![]() Sergi Altimira (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 89 | |
![]() Romain Perraud 90+1' | |
![]() David Lopez 90+3' |
Thống kê trận đấu Girona vs Real Betis


Diễn biến Girona vs Real Betis
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 61%, Real Betis: 39%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 60%, Real Betis: 40%.
Adrian của Real Betis cắt bóng từ một pha tạt vào khu vực 16m50.
Viktor Tsigankov treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Hector Bellerin thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Miguel Gutierrez bị chặn lại.
Natan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cristian Portu thực hiện một quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 60%, Real Betis: 40%.
Marc Bartra thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Donny van de Beek bị chặn lại.
Romain Perraud từ Real Betis cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.

Thẻ vàng cho David Lopez.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cristian Portu giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao quả phạt đền cho Girona!
Đội hình xuất phát Girona vs Real Betis
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Arthur Melo (12), Yangel Herrera (21), Viktor Tsygankov (8), Iván Martín (23), Arnaut Danjuma (11), Yáser Asprilla (10)
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (6), Romain Perraud (15), Johnny Cardoso (4), Pablo Fornals (18), Antony (7), Isco (22), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)


Thay người | |||
46’ | Ivan Martin Portu | 46’ | Aitor Ruibal Héctor Bellerín |
57’ | Yaser Asprilla Donny van de Beek | 60’ | Isco Giovani Lo Celso |
57’ | Yangel Herrera Jhon Solís | 78’ | Pablo Fornals William Carvalho |
68’ | Arnaut Danjuma Cristhian Stuani | 78’ | Antony Jesus Rodriguez Caraballo |
68’ | Alejandro Frances David López | 89’ | Abdessamad Ezzalzouli Sergi Altimira |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | William Carvalho | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Fran Vieites | ||
Juanpe | Héctor Bellerín | ||
Antal Yaakobishvili | Guilherme Fernandes | ||
Donny van de Beek | Youssouf Sabaly | ||
Jhon Solís | Nobel Mendy | ||
Gabriel Misehouy | Sergi Altimira | ||
Cristhian Stuani | Giovani Lo Celso | ||
Portu | Cedric Bakambu | ||
Bojan Miovski | Jesus Rodriguez Caraballo | ||
Oriol Romeu | |||
David López |
Tình hình lực lượng | |||
Arnau Martínez Chấn thương gân kheo | Ricardo Rodriguez Chấn thương cơ | ||
Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | Diego Llorente Không xác định | ||
Abel Ruiz Va chạm | Marc Roca Chấn thương bàn chân | ||
Bryan Gil Chấn thương đầu gối | Ezequiel Ávila Chấn thương cơ | ||
Angel Ortiz Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại