Cristhian Stuani từ Girona sút bóng ra ngoài khung thành
![]() (Pen) Isaac Romero 3 | |
![]() Arnau Martinez (Kiến tạo: Viktor Tsigankov) 36 | |
![]() Adria Pedrosa 55 | |
![]() Saul Niguez 59 | |
![]() Isaac Romero 65 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Abel Ruiz) 68 | |
![]() Donny van de Beek (Thay: Yaser Asprilla) 69 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Oriol Romeu) 69 | |
![]() Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Ruben Vargas) 71 | |
![]() Kike Salas (Thay: Adria Pedrosa) 71 | |
![]() Jose Angel Carmona 76 | |
![]() Chidera Ejuke (Thay: Isaac Romero) 82 | |
![]() Dodi Lukebakio (Kiến tạo: Saul Niguez) 88 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Bryan Gil) 89 | |
![]() Lucien Agoume (Thay: Djibril Sow) 90 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Dodi Lukebakio) 90 | |
![]() Saul Niguez 90+3' |
Thống kê trận đấu Girona vs Sevilla


Diễn biến Girona vs Sevilla
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Sevilla đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Girona: 60%, Sevilla: 40%.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Sevilla.
Cristhian Stuani từ Girona sút bóng đi chệch khung thành.
Một cú lốp của Cristhian Stuani từ Girona đi chệch khung thành.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Albert Sambi Lokonga của Sevilla kéo ngã Donny van de Beek.
Djibril Sow rời sân để nhường chỗ cho Lucien Agoume trong một sự thay người chiến thuật.
Loic Bade của Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Dodi Lukebakio rời sân để nhường chỗ cho Juanlu Sanchez trong một sự thay người chiến thuật.
Djibril Sow rời sân để nhường chỗ cho Lucien Agoume trong một sự thay người chiến thuật.

Saul Niguez phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Saul Niguez bị phạt vì đẩy Viktor Tsigankov.
Jhon Solis từ Girona cắt được quả tạt hướng về vòng cấm.
Loic Bade từ Sevilla chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Girona vs Sevilla
Girona (4-5-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Yáser Asprilla (10), Viktor Tsygankov (8), Oriol Romeu (14), Iván Martín (23), Bryan Gil (20), Abel Ruiz (9)
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Adrià Pedrosa (3), Djibril Sow (20), Albert Sambi Lokonga (12), Saúl Ñíguez (17), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (5)


Thay người | |||
68’ | Abel Ruiz Cristhian Stuani | 71’ | Adria Pedrosa Kike Salas |
69’ | Yaser Asprilla Donny van de Beek | 71’ | Ruben Vargas Stanis Idumbo-Muzambo |
69’ | Oriol Romeu Jhon Solís | 82’ | Isaac Romero Chidera Ejuke |
89’ | Bryan Gil Portu | 90’ | Dodi Lukebakio Juanlu |
90’ | Djibril Sow Lucien Agoumé |
Cầu thủ dự bị | |||
Donny van de Beek | Alvaro Fernandez | ||
Juan Carlos | Matías Árbol | ||
Pau Lopez | Kike Salas | ||
Juanpe | Pedro Ortiz | ||
Alejandro Frances | Marcão | ||
Jhon Solís | Juanlu | ||
Portu | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Gabriel Misehouy | Suso | ||
Silvi Clua | Peque | ||
Cristhian Stuani | Chidera Ejuke | ||
Alvaro Garcia Pascual | |||
Lucien Agoumé |
Tình hình lực lượng | |||
Miguel Gutiérrez Chấn thương mắt cá | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Bojan Miovski Chấn thương mắt cá | Valentín Barco Chấn thương cơ | ||
Kelechi Iheanacho Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại