Đường chuyền của Christoph Kramer từ Borussia Moenchengladbach đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
![]() Joseph Scally 13 | |
![]() Stefan Posch 15 | |
![]() Stefan Posch 19 | |
![]() Diadie Samassekou 23 | |
![]() Stanley N'Soki (Thay: Diadie Samassekou) 24 | |
![]() Robert Skov (Kiến tạo: Andrej Kramaric) 25 | |
![]() Ramy Bensebaini (Kiến tạo: Ko Itakura) 42 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Thay: Georginio Rutter) 64 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Pavel Kaderabek) 64 | |
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Alassane Plea) 71 | |
![]() Kevin Vogt 75 | |
![]() Nico Elvedi (Kiến tạo: Alassane Plea) 78 | |
![]() Sebastian Rudy (Thay: Andrej Kramaric) 80 | |
![]() Muhammed Mehmet Damar (Thay: Christoph Baumgartner) 80 | |
![]() Stefan Lainer (Thay: Joseph Scally) 84 | |
![]() Patrick Herrmann (Thay: Jonas Hofmann) 89 |
Thống kê trận đấu Gladbach vs Hoffenheim


Diễn biến Gladbach vs Hoffenheim
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Ozan Kabak cản phá thành công cú sút
Đường chuyền của Christoph Kramer từ Borussia Moenchengladbach đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Cú sút của Florian Neuhaus bị cản phá.
Do sự cố kỹ thuật, chúng tôi không thể cung cấp bản cập nhật trò chơi vào lúc này.
Do sự cố kỹ thuật, chúng tôi không thể cung cấp bản cập nhật trò chơi vào lúc này.
Cú sút của Florian Neuhaus bị cản phá.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Borussia Moenchengladbach: 62%, Hoffenheim: 38%.
Muhammed Mehmet Damar cản phá thành công cú sút
Cú sút của Stefan Lainer đã bị chặn lại.
Muhammed Mehmet Damar của Hoffenheim thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quả tạt của Patrick Herrmann từ Borussia Moenchengladbach tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Patrick Herrmann của Borussia Moenchengladbach thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Jonas Hofmann rời sân, Patrick Herrmann vào thay chiến thuật.
Kevin Vogt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Borussia Moenchengladbach với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Florian Neuhaus tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Jonas Hofmann rời sân, Patrick Herrmann vào thay chiến thuật.
Kevin Vogt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Gladbach vs Hoffenheim
Gladbach (4-2-3-1): Yann Sommer (1), Joe Scally (29), Ko Itakura (3), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (25), Christoph Kramer (6), Kouadio Kone (17), Jonas Hofmann (23), Florian Neuhaus (32), Alassane Plea (14), Marcus Thuram (10)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Stefan Posch (38), Kevin Vogt (22), Ozan Kabak (5), Pavel Kaderabek (3), Robert Skov (29), Grischa Promel (6), Diadie Samassekou (18), Christoph Baumgartner (14), Georginio Rutter (33), Andrej Kramaric (27)


Thay người | |||
84’ | Joseph Scally Stefan Lainer | 24’ | Diadie Samassekou Stanley Nsoki |
89’ | Jonas Hofmann Patrick Herrmann | 64’ | Pavel Kaderabek Kevin Akpoguma |
64’ | Georginio Rutter Jacob Bruun Larsen | ||
80’ | Andrej Kramaric Sebastian Rudy | ||
80’ | Christoph Baumgartner Muhammed Mehmet Damar |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Herrmann | Luca Philipp | ||
Tobias Sippel | Kevin Akpoguma | ||
Louis Beyer | Stanley Nsoki | ||
Stefan Lainer | Sebastian Rudy | ||
Tony Jantschke | Finn Becker | ||
Hannes Wolf | Tom Bischof | ||
Oscar Fraulo | Munas Dabbur | ||
Rocco Reitz | Muhammed Mehmet Damar | ||
Yvandro Borges Sanches | Jacob Bruun Larsen |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Gladbach vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gladbach
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại