Số người tham dự hôm nay là 20354.
![]() Bryan Zaragoza (Kiến tạo: Lucas Boye) 1 | |
![]() Bryan Zaragoza (Kiến tạo: Gerard Gumbau) 29 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Jules Kounde) 44 | |
![]() Lamine Yamal 45+1' | |
![]() Antonio Puertas (Thay: Myrto Uzuni) 58 | |
![]() Njegos Petrovic (Thay: Gonzalo Villar) 59 | |
![]() Raul Torrente (Thay: Alvaro Fernandez) 59 | |
![]() Sergi Roberto (Thay: Fermin Lopez) 61 | |
![]() Bryan Zaragoza 66 | |
![]() Ignasi Miquel 66 | |
![]() Miguel Rubio 68 | |
![]() Jose Maria Callejon (Thay: Lucas Boye) 74 | |
![]() Jesus Vallejo 75 | |
![]() Oriol Romeu (Thay: Lamine Yamal) 76 | |
![]() Jesus Vallejo (Thay: Ricard Sanchez) 84 | |
![]() Sergi Roberto (Kiến tạo: Alex Balde) 85 | |
![]() Jesus Vallejo 86 | |
![]() Paco Lopez 90+1' | |
![]() Sergio Ruiz 90+1' | |
![]() Paco Lopez 90+5' | |
![]() Joao Cancelo 90+8' | |
![]() Carlos Neva 90+8' |
Thống kê trận đấu Granada vs Barcelona


Diễn biến Granada vs Barcelona
Barcelona chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Joao Cancelo bị phạt vì đẩy Raul Torrente.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Granada: 19%, Barcelona: 81%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jose Maria Callejon của Granada vấp ngã Oriol Romeu
Trò chơi được khởi động lại.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

Sau hành vi bạo lực, Carlos Neva đã được ghi vào sổ trọng tài
Joao Cancelo bị phạt vì đẩy Raul Torrente.

Sau hành vi bạo lực, Joao Cancelo đã được ghi vào sổ trọng tài
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Andre Ferreira ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Granada.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Granada.
Oriol Romeu của Barcelona cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Thật không may, nỗ lực này chỉ nằm ngoài khuôn khổ. Đóng!
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Granada vs Barcelona
Granada (4-4-2): Andre Ferreira (13), Ricard Sanchez (12), Miguel Angel Rubio (4), Miguel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Myrto Uzuni (11), Gonzalo Villar (24), Gerard Gumbau (23), Alvaro Fernandez (33), Lucas Boye (7), Bryan Zaragoza Martinez (26)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Joao Cancelo (2), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (3), Fermin Lopez (32), Ilkay Gundogan (22), Gavi (6), Lamine Yamal (27), Ferran Torres (7), Joao Felix (14)


Thay người | |||
58’ | Myrto Uzuni Antonio Puertas | 44’ | Jules Kounde Ronald Araujo |
59’ | Gonzalo Villar Njegos Petrovic | 61’ | Fermin Lopez Sergi Roberto |
74’ | Lucas Boye Jose Callejon | 76’ | Lamine Yamal Oriol Romeu |
84’ | Ricard Sanchez Jesus Vallejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Callejon | Inaki Pena | ||
Sergio Ruiz | Ander Astralaga | ||
Raúl Torrente | Ronald Araujo | ||
Adrian Lopez | Inigo Martinez | ||
Wilson Manafa | Marcos Alonso | ||
Jesus Vallejo | Oriol Romeu | ||
Njegos Petrovic | Sergi Roberto | ||
Oscar Melendo | Pau victor | ||
Antonio Puertas | Marc Guiu | ||
Shon Weissman | |||
Famara Diedhiou | |||
Alberto Perea |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Granada vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại