Thẻ vàng cho Noah Persson.
![]() Nestory Irankunda 37 | |
![]() Adama Bojang 45 | |
![]() Benjamin Kololli 45+2' | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Adama Bojang) 61 | |
![]() Tomas Veron (Thay: Dirk Abels) 61 | |
![]() Giotto Morandi (Thay: Sonny Kittel) 61 | |
![]() Numa Lavanchy 71 | |
![]() Nias Hefti (Thay: Dejan Sorgic) 74 | |
![]() Nikolas Muci (Thay: Hassane Imourane) 74 | |
![]() Ali Kabacalman 75 | |
![]() Pascal Schuerpf (Thay: Nestory Irankunda) 82 | |
![]() Liam Chipperfield (Thay: Theo Bouchlarhem) 84 | |
![]() Mouhcine Bouriga (Thay: Benjamin Kololli) 84 | |
![]() Pajtim Kasami (Thay: Ali Kabacalman) 90 | |
![]() Nikolas Muci (Kiến tạo: Benno Schmitz) 90+4' | |
![]() Noah Persson 90+7' |
Thống kê trận đấu Grasshopper vs Sion


Diễn biến Grasshopper vs Sion

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Benno Schmitz đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Nikolas Muci ghi bàn!
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Pajtim Kasami.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Mouhcine Bouriga.
Theo Bouchlarhem rời sân và được thay thế bởi Liam Chipperfield.
Nestory Irankunda rời sân và được thay thế bởi Pascal Schuerpf.

Thẻ vàng cho Ali Kabacalman.
Hassane Imourane rời sân và được thay thế bởi Nikolas Muci.
Dejan Sorgic rời sân và được thay thế bởi Nias Hefti.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Numa Lavanchy nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Numa Lavanchy nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Sonny Kittel rời sân và được thay thế bởi Giotto Morandi.
Dirk Abels rời sân và được thay thế bởi Tomas Veron.
Adama Bojang rời sân và được thay thế bởi Bryan Lasme.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Benjamin Kololli đã ghi bàn!

V À A A O O O - Benjamin Kololli đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Adama Bojang.
Đội hình xuất phát Grasshopper vs Sion
Grasshopper (4-1-4-1): Manuel Kuttin (29), Benno Schmitz (22), Maksim Paskotsi (26), Tsiy William Ndenge (7), Noah Persson (16), Hassane Imourane (14), Nestory Irankunda (66), Dirk Abels (2), Sonny Kittel (8), Mathieu Choinière (19), Bojang (25)
Sion (4-3-3): Timothy Fayulu (16), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Gora Diouf (4), Federico Barba (93), Ali Kabacalman (88), Noe Sow (5), Theo Bouchlarhem (11), Theo Berdayes (29), Dejan Sorgic (9), Benjamin Kololli (70)


Thay người | |||
61’ | Sonny Kittel Giotto Giuseppe Morandi | 74’ | Dejan Sorgic Nias Hefti |
61’ | Dirk Abels Tomas Veron Lupi | 84’ | Theo Bouchlarhem Liam Scott Chipperfield |
61’ | Adama Bojang Bryan Lasme | 84’ | Benjamin Kololli Mouhcine Bouriga |
74’ | Hassane Imourane Nikolas Muci | 90’ | Ali Kabacalman Pajtim Kasami |
82’ | Nestory Irankunda Pascal Schurpf |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Glaus | Heinz Lindner | ||
Grayson Dettoni | Reto Ziegler | ||
Nikolas Muci | Anton Miranchuk | ||
Giotto Giuseppe Morandi | Jan Kronig | ||
Pascal Schurpf | Dejan Djokic | ||
Tomas Veron Lupi | Nias Hefti | ||
Bryan Lasme | Liam Scott Chipperfield | ||
Simone Stroscio | Pajtim Kasami | ||
Tim Meyer | Mouhcine Bouriga |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Grasshopper
Thành tích gần đây Sion
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 13 | 9 | 6 | 8 | 48 | T T T T B |
2 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 26 | 46 | B H H T H |
3 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 5 | 45 | H T B B B |
4 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 5 | 44 | B T H H B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 7 | 9 | 9 | 43 | T B T B T |
6 | ![]() | 28 | 12 | 6 | 10 | 0 | 42 | B T T B T |
7 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | 8 | 40 | H H B B T |
8 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 2 | 39 | B H B T B |
9 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | T B B T H |
10 | ![]() | 28 | 8 | 7 | 13 | -16 | 31 | T B H T T |
11 | ![]() | 28 | 5 | 12 | 11 | -11 | 27 | B H T B H |
12 | ![]() | 28 | 5 | 5 | 18 | -30 | 20 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại