Florian Heft ra hiệu cho Paderborn một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Dennis Srbeny (Thay: Felix Platte) 29 | |
![]() Damian Michalski (Kiến tạo: Simon Asta) 42 | |
![]() Ragnar Ache 44 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Robert Leipertz) 46 | |
![]() Ron Schallenberg 48 | |
![]() Dennis Srbeny (Kiến tạo: Marvin Pieringer) 49 | |
![]() Julian Green 68 | |
![]() Raphael Obermair 69 | |
![]() Timothy Tillman (Thay: Julian Green) 71 | |
![]() Jeremy Dudziak (Thay: Dickson Abiama) 71 | |
![]() Branimir Hrgota (Kiến tạo: Max Christiansen) 73 | |
![]() Branimir Hrgota 79 | |
![]() Marcel Mehlem 81 | |
![]() Marcel Mehlem (Thay: Marco Schuster) 81 | |
![]() Sebastian Griesbeck 82 | |
![]() Marvin Pieringer 82 | |
![]() Afimico Pululu (Thay: Ragnar Ache) 84 | |
![]() Richmond Tachie (Thay: Raphael Obermair) 87 | |
![]() Devin Angleberger (Thay: Branimir Hrgota) 90 | |
![]() Leon Schaffran 90+2' | |
![]() Jannik Huth 90+4' |
Thống kê trận đấu Greuther Furth vs Paderborn


Diễn biến Greuther Furth vs Paderborn
Đá phạt cho Paderborn trong hiệp của họ.
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Greuther Furth được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Greuther Furth thay người thứ tư với Devin Angleberger thay cho Branimir Hrgota.

Jannik Huth thay cho Paderborn đã bị Florian Heft phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên dành cho Greuther Furth trong hiệp của họ.

Leon Schaffran được đặt cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Greuther Furth trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Paderborn tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Greuther Furth có một quả phát bóng lên.
Paderborn đột phá trong cuộc tấn công tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer nhưng cú đánh đầu của Ron Schallenberg lại đi chệch mục tiêu.
Paderborn được hưởng quả phạt góc của Florian Heft.
Ném biên Paderborn.
Florian Heft cho đội khách một quả ném biên.
Đội khách thay Raphael Obermair bằng Richmond Tachie.
Greuther Furth được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Jeremy Dudziak của Greuther Furth thực hiện một cú sút vào khung thành tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer. Nhưng nỗ lực không thành công.
Greuther Furth quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Afimico Pululu đang thay thế Ragnar Ache cho đội nhà.
Ném biên cho Paderborn trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Greuther Furth vs Paderborn
Greuther Furth (4-2-3-1): Leon Schaffran (25), Simon Asta (2), Damian Michalski (4), Oussama Haddadi (5), Marco John (24), Sebastian Griesbeck (22), Max Christiansen (13), Dickson Abiama (11), Branimir Hrgota (10), Julian Green (37), Ragnar Ache (39)
Paderborn (3-1-4-2): Jannik Huth (21), Marcel Hoffmeier (33), Maximilian Rohr (31), Marco Schuster (6), Ron Schallenberg (8), Robert Leipertz (13), Florent Muslija (30), Julian Justvan (10), Raphael Obermair (23), Marvin Pieringer (9), Felix Platte (36)


Thay người | |||
71’ | Julian Green Timothy Tillmann | 29’ | Felix Platte Dennis Srbeny |
71’ | Dickson Abiama Jeremy Dudziak | 46’ | Robert Leipertz Sirlord Conteh |
84’ | Ragnar Ache Afimico Pululu | 81’ | Marco Schuster Marcel Mehlem |
90’ | Branimir Hrgota Devin Angleberger | 87’ | Raphael Obermair Richmond Tachie |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Schulz | Leopold Zingerle | ||
Oualid Mhamdi | Uwe Hunemeier | ||
Nils Seufert | Tobias Muller | ||
Tobias Raschl | Jonas Carls | ||
Timothy Tillmann | Marcel Mehlem | ||
Jeremy Dudziak | Kelvin Ofori | ||
Devin Angleberger | Richmond Tachie | ||
Afimico Pululu | Sirlord Conteh | ||
Armindo Sieb | Dennis Srbeny |
Nhận định Greuther Furth vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Greuther Furth
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại