Tại Mersin, Hatayspor tấn công qua Bilal Boutobba. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
![]() Marko Jevtovic (Kiến tạo: Yusuf Erdogan) 10 | |
![]() Bilal Boutobba (Kiến tạo: Cengiz Demir) 28 | |
![]() Abdulkadir Parmak 32 | |
![]() Adil Demirbag 45 | |
![]() Danijel Aleksic (Thay: Pedro Santos) 46 | |
![]() Louka Prip (Thay: Riechedly Bazoer) 46 | |
![]() Danijel Aleksic (Thay: Pedrinho) 46 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Melih Ibrahimoglu) 61 | |
![]() Selimcan Temel (Thay: Cengiz Demir) 68 | |
![]() Kamil Corekci 70 | |
![]() Louka Prip (Kiến tạo: Ogulcan Ulgun) 71 | |
![]() Joelson Fernandes (Thay: Vincent Aboubakar) 81 | |
![]() Morten Bjoerlo (Thay: Marko Jevtovic) 84 | |
![]() Jonathan Okoronkwo (Thay: Carlos Strandberg) 88 | |
![]() Melih Bostan (Thay: Blaz Kramer) 89 | |
![]() Yigit Buz (Thay: Abdulkadir Parmak) 89 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Kiến tạo: Morten Bjoerlo) 90 |
Thống kê trận đấu Hatayspor vs Konyaspor


Diễn biến Hatayspor vs Konyaspor
Halil Umut Meler trao cho Konyaspor một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Hatayspor ở phần sân của Konyaspor.
Đá phạt cho Konyaspor ở phần sân nhà.
Liệu Hatayspor có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Konyaspor không?
Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Konyaspor.
Ném biên cho Hatayspor tại Sân vận động Mersin.
Jonathan Okoronkwo của Hatayspor tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Mersin.
Morten Bjorlo đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O - Ogulcan Ulgun đưa Konyaspor dẫn trước 2-3.
Konyaspor tạo áp lực và một cơ hội ghi bàn tuyệt vời được tạo ra cho Melih Bostan. Nhưng bóng lại đập vào xà ngang!
Recep Ucar (Konyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Melih Bostan vào thay Blaz Kramer.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Konyaspor được hưởng một quả phạt góc do Halil Umut Meler trao.
Jonathan Okoronkwo vào sân thay cho Carlos Strandberg của Hatayspor tại Sân vận động Mersin.
Đội chủ nhà thay Abdulkadir Parmak bằng Yigit Ali Buz.
Hatayspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hatayspor.
Konyaspor tấn công nhưng cú đánh đầu của Blaz Kramer không trúng đích.
Đội hình xuất phát Hatayspor vs Konyaspor
Hatayspor (4-2-3-1): Visar Bekaj (12), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Francisco Calvo (4), Cengiz Demir (27), Massanga Matondo (8), Abdulkadir Parmak (6), Bilal Boutobba (98), Funsho Bamgboye (7), Carlos Strandberg (10), Vincent Aboubakar (9)
Konyaspor (3-4-2-1): Deniz Ertaş (1), Uğurcan Yazğılı (5), Riechedly Bazoer (20), Adil Demirbağ (4), Alassane Ndao (18), Marko Jevtovic (16), Pedrinho (8), Yasir Subasi (3), Melih Ibrahimoğlu (77), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)


Thay người | |||
68’ | Cengiz Demir Selimcan Temel | 46’ | Pedrinho Danijel Aleksic |
81’ | Vincent Aboubakar Joelson Fernandes | 46’ | Riechedly Bazoer Louka Prip |
88’ | Carlos Strandberg Jonathan Okoronkwo | 61’ | Melih Ibrahimoglu Oğulcan Ülgün |
89’ | Abdulkadir Parmak Yigit Ali Buz | 84’ | Marko Jevtovic Morten Bjorlo |
89’ | Blaz Kramer Melih Bostan |
Cầu thủ dự bị | |||
Demir Saricali | Jakub Slowik | ||
Emir Dadük | Danijel Aleksic | ||
Yigit Ali Buz | Louka Prip | ||
Baran Sarka | Kaan Akyazi | ||
Selimcan Temel | Nikola Boranijasevic | ||
Joelson Fernandes | Oğulcan Ülgün | ||
Jonathan Okoronkwo | Utku Eris | ||
Deniz Aksoy | Morten Bjorlo | ||
Ersin Aydemir | Melih Bostan | ||
Melih Sen | Abdurrahman Uresin |
Nhận định Hatayspor vs Konyaspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hatayspor
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 5 | 1 | 44 | 77 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 47 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | 8 | 51 | H B B B B |
4 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 15 | 50 | H B T T B |
5 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 12 | 49 | B T H B H |
6 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | 10 | 48 | B T T T T |
7 | ![]() | 30 | 11 | 9 | 10 | 12 | 42 | T H B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 0 | 42 | T B H T B |
9 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 9 | 40 | H H H B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -5 | 40 | T T B T T |
12 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -19 | 40 | T B T T H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -11 | 37 | B T T T H |
14 | ![]() | 30 | 11 | 4 | 15 | -13 | 37 | B B H B T |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -12 | 34 | T B T H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | B B B B T |
17 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -12 | 31 | B T H B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -25 | 19 | T B B B B |
19 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -48 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại