Bologna giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Nicolas Valentini 10 | |
![]() Jens Odgaard (Kiến tạo: Davide Calabria) 40 | |
![]() Nikola Moro 41 | |
![]() Michel Aebischer (Thay: Nikola Moro) 46 | |
![]() Casper Tengstedt (Thay: Antoine Bernede) 46 | |
![]() Tomas Suslov 57 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Riccardo Orsolini) 59 | |
![]() Darko Lazovic (Thay: Domagoj Bradaric) 68 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Jens Odgaard) 68 | |
![]() Nicolas Valentini 70 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Tomas Suslov) 76 | |
![]() Daniel Mosquera (Thay: Amin Sarr) 76 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Kiến tạo: Benjamin Dominguez) 78 | |
![]() Daniel Mosquera 80 | |
![]() Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro) 84 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Cheikh Niasse) 85 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Bologna


Diễn biến Hellas Verona vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Verona: 31%, Bologna: 69%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Daniel Mosquera từ Verona. Nicolo Cambiaghi là người bị phạm lỗi.
Kiểm soát bóng: Verona: 31%, Bologna: 69%.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Thijs Dallinga lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Thijs Dallinga từ Bologna sút bóng chệch mục tiêu.
Dan Ndoye tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Bologna bắt đầu một pha phản công.
Michel Aebischer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Bologna.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Darko Lazovic không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Verona có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Bologna
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (1), Paweł Dawidowicz (27), Diego Coppola (42), Nicolas Valentini (6), Jackson Tchatchoua (38), Cheikh Niasse (10), Ondrej Duda (33), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Antoine Bernede (24), Amin Sarr (9)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Davide Calabria (14), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Dan Ndoye (11), Santiago Castro (9)


Thay người | |||
46’ | Antoine Bernede Casper Tengstedt | 46’ | Nikola Moro Michel Aebischer |
68’ | Domagoj Bradaric Darko Lazovic | 59’ | Riccardo Orsolini Nicolo Cambiaghi |
76’ | Tomas Suslov Grigoris Kastanos | 68’ | Jens Odgaard Benjamin Dominguez |
76’ | Amin Sarr Daniel Mosquera | 84’ | Santiago Castro Thijs Dallinga |
85’ | Cheikh Niasse Dailon Rocha Livramento |
Cầu thủ dự bị | |||
Dailon Rocha Livramento | Tommaso Pobega | ||
Davide Faraoni | Nicola Bagnolini | ||
Alessandro Berardi | Federico Ravaglia | ||
Simone Perilli | Emil Holm | ||
Daniel Oyegoke | Martin Erlić | ||
Flavius Daniliuc | Nicolò Casale | ||
Yllan Okou | Charalampos Lykogiannis | ||
Daniele Ghilardi | Oussama El Azzouzi | ||
Darko Lazovic | Michel Aebischer | ||
Grigoris Kastanos | Giovanni Fabbian | ||
Mathis Lambourde | Thijs Dallinga | ||
Casper Tengstedt | Nicolo Cambiaghi | ||
Daniel Mosquera | Benjamin Dominguez | ||
Junior Ajayi | Estanis | ||
Alphadjo Cisse | Lorenzo De Silvestri |
Tình hình lực lượng | |||
Martin Frese Chấn thương đầu gối | Remo Freuler Kỷ luật | ||
Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | |||
Suat Serdar Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Nhận định Hellas Verona vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại