Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Daniele Ghilardi 23 | |
![]() Patrizio Masini 30 | |
![]() Daniel Mosquera 41 | |
![]() Paolo Zanetti 42 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Amin Sarr) 46 | |
![]() Antoine Bernede 53 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Vitor Oliveira) 62 | |
![]() Jean Onana (Thay: Milan Badelj) 62 | |
![]() Junior Messias (Thay: Alessandro Zanoli) 63 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Antoine Bernede) 65 | |
![]() Paolo Zanetti 72 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Fabio Miretti) 80 | |
![]() Martin Frese (Thay: Domagoj Bradaric) 82 | |
![]() Suat Serdar (Thay: Daniel Mosquera) 82 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Genoa


Diễn biến Hellas Verona vs Genoa
Kiểm soát bóng: Verona: 45%, Genoa: 55%.
Phát bóng lên cho Genoa.
Kiểm soát bóng: Verona: 45%, Genoa: 55%.
Daniele Ghilardi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú sút của Martin Frese bị chặn lại.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ondrej Duda treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Genoa.
Grigoris Kastanos từ Verona sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Suat Serdar từ Verona thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Verona: 46%, Genoa: 54%.
Grigoris Kastanos bị phạt vì đẩy Koni De Winter.
Phát bóng lên cho Genoa.
Verona thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi phạt khi Jean Onana của Genoa làm ngã Grigoris Kastanos.
Một cầu thủ của Genoa phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Genoa
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Nicolas Valentini (6), Jackson Tchatchoua (38), Paweł Dawidowicz (27), Ondrej Duda (33), Antoine Bernede (24), Domagoj Bradaric (12), Amin Sarr (9), Daniel Mosquera (35)
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Milan Badelj (47), Patrizio Masini (73), Alessandro Zanoli (59), Fabio Miretti (23), Vitinha (9), Andrea Pinamonti (19)


Thay người | |||
46’ | Amin Sarr Dailon Rocha Livramento | 62’ | Milan Badelj Jean Onana |
65’ | Antoine Bernede Grigoris Kastanos | 62’ | Vitor Oliveira Caleb Ekuban |
82’ | Domagoj Bradaric Martin Frese | 63’ | Alessandro Zanoli Junior Messias |
82’ | Daniel Mosquera Suat Serdar | 80’ | Fabio Miretti Morten Thorsby |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Berardi | Benjamin Siegrist | ||
Simone Perilli | Daniele Sommariva | ||
Daniel Oyegoke | Brooke Norton-Cuffy | ||
Martin Frese | Sebastian Otoa | ||
Flavius Daniliuc | Morten Thorsby | ||
Davide Faraoni | Jean Onana | ||
Tobias Slotsager | Lior Kasa | ||
Luan Patrick | Junior Messias | ||
Darko Lazovic | Caleb Ekuban | ||
Grigoris Kastanos | Jeff Ekhator | ||
Suat Serdar | Lorenzo Venturino | ||
Mathis Lambourde | |||
Dailon Rocha Livramento | |||
Junior Ajayi | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | Alan Matturro Chấn thương cơ | ||
Tomáš Suslov Chấn thương cơ | Mattia Bani Chấn thương đùi | ||
Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | |||
Morten Frendrup Kỷ luật | |||
Ruslan Malinovskyi Va chạm | |||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi | |||
Mario Balotelli Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Hellas Verona vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại