Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Thomas Bruns 17 | |
![]() Sven Mijnans (Thay: Alexandre Penetra) 46 | |
![]() Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Suf Podgoreanu) 47 | |
![]() Seiya Maikuma (Thay: Denso Kasius) 65 | |
![]() Ernest Poku (Thay: Mexx Meerdink) 72 | |
![]() Mayckel Lahdo (Thay: Ruben van Bommel) 72 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Brian De Keersmaecker) 77 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Jizz Hornkamp) 77 | |
![]() Jayden Addai (Thay: Ibrahim Sadiq) 81 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Mario Engels) 83 | |
![]() Jordy Bruijn (Thay: Thomas Bruns) 83 | |
![]() Jordy Bruijn 84 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Sem Scheperman) 89 | |
![]() (VAR check) 90+5' |
Thống kê trận đấu Heracles vs AZ Alkmaar


Diễn biến Heracles vs AZ Alkmaar
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kees Smit của AZ Alkmaar đá ngã Luka Kulenovic.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Zico Buurmeester từ AZ Alkmaar bị thổi việt vị.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài thông báo bàn thắng của AZ Alkmaar bị hủy do việt vị.
V À A A A O O O! AZ Alkmaar ghi bàn!
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Heracles.
Ernest Poku đánh đầu về phía khung thành, nhưng Fabian de Keijzer dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Seiya Maikuma từ AZ Alkmaar thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ivan Mesik giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mees de Wit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Heracles: 53%, AZ Alkmaar: 47%.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút bù giờ.
AZ Alkmaar thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
AZ Alkmaar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mats Rots giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
AZ Alkmaar bắt đầu một pha phản công.
Sem Scheperman rời sân và được thay thế bởi Daniel van Kaam trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Heracles.
Đội hình xuất phát Heracles vs AZ Alkmaar
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Brian De Keersmaecker (14), Sem Scheperman (32), Suf Podgoreanu (29), Thomas Bruns (17), Mario Engels (8), Jizz Hornkamp (9)
AZ Alkmaar (4-2-3-1): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Alexandre Penetra (5), Bruno Martins Indi (4), Mees De Wit (34), Zico Buurmeester (28), Peer Koopmeiners (6), Ibrahim Sadiq (11), Kees Smit (26), Ruben van Bommel (7), Mexx Meerdink (35)


Thay người | |||
77’ | Brian De Keersmaecker Jan Zamburek | 46’ | Alexandre Penetra Sven Mijnans |
77’ | Jizz Hornkamp Luka Kulenovic | 65’ | Denso Kasius Seiya Maikuma |
83’ | Mario Engels Juho Talvitie | 72’ | Mexx Meerdink Ernest Poku |
83’ | Thomas Bruns Jordy Bruijn | 72’ | Ruben van Bommel Mayckel Lahdo |
89’ | Sem Scheperman Daniel Van Kaam | 81’ | Ibrahim Sadiq Jayden Addai |
Cầu thủ dự bị | |||
Juho Talvitie | Hobie Verhulst | ||
Daniel Van Kaam | Jeroen Zoet | ||
Timo Jansink | Maxim Dekker | ||
Jonah te Fruchte | Elijah Dijkstra | ||
Mimeirhel Benita | Kasper Boogaard | ||
Kelvin Leerdam | Jayden Addai | ||
Justin Hoogma | Ernest Poku | ||
Lorenzo Milani | Sven Mijnans | ||
Jordy Bruijn | Mayckel Lahdo | ||
Jan Zamburek | Seiya Maikuma | ||
Bryan Limbombe | |||
Luka Kulenovic |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Mantel Không xác định | Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | ||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | David Møller Wolfe Kỷ luật | ||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối | Lewis Schouten Không xác định |
Nhận định Heracles vs AZ Alkmaar
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 29 | 20 | 4 | 5 | 53 | 64 | T T B T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 14 | 48 | T B B H H |
6 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 14 | 46 | H H H B B |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 29 | 8 | 7 | 14 | -18 | 31 | H H H B H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại