Hoffenheim giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Andrej Kramaric (Kiến tạo: Bazoumana Toure) 4 | |
![]() Arthur Chaves 23 | |
![]() Andrej Kramaric (Kiến tạo: Bazoumana Toure) 32 | |
![]() Arnaud Nordin (Thay: Philipp Mwene) 40 | |
![]() Stanley N'Soki 45+2' | |
![]() Paul Nebel 49 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Nikolas Veratschnig) 66 | |
![]() Adam Hlozek (Thay: Bazoumana Toure) 67 | |
![]() David Jurasek (Thay: Marius Buelter) 74 | |
![]() Tom Bischof 75 | |
![]() Hyun-Seok Hong (Thay: Dominik Kohr) 82 | |
![]() Erencan Yardimci (Thay: Haris Tabakovic) 85 | |
![]() Dennis Geiger (Thay: Andrej Kramaric) 85 | |
![]() Oliver Baumann 90+3' | |
![]() Paul Nebel 90+4' |
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Mainz 05


Diễn biến Hoffenheim vs Mainz 05
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 36%, Mainz 05: 64%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Anthony Caci từ Mainz 05 phạm lỗi với Erencan Yardimci.

THẺ ĐỎ! Có kịch tính ở đây khi Paul Nebel nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! Có kịch tính ở đây khi Paul Nebel nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị truất quyền thi đấu!
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Erencan Yardimci thắng trong pha không chiến với Moritz Jenz.
Phát bóng lên cho Hoffenheim.

Oliver Baumann từ Hoffenheim nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Armindo Sieb không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Jae-Sung Lee tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Dennis Geiger bị phạt vì đẩy Danny da Costa.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arthur Chaves giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Oliver Baumann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Moritz Jenz của Mainz 05 cắt được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Hoffenheim bắt đầu một pha phản công.
Tom Bischof của Hoffenheim cắt được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dennis Geiger của Hoffenheim phạm lỗi với Armindo Sieb.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Mainz 05
Hoffenheim (4-2-3-1): Oliver Baumann (1), Valentin Gendrey (15), Arthur Chaves (35), Kevin Akpoguma (25), Stanley Nsoki (34), Anton Stach (16), Tom Bischof (7), Bazoumana Toure (29), Andrej Kramarić (27), Marius Bulter (21), Haris Tabaković (26)
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Moritz Jenz (3), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nikolas Veratschnig (22), Philipp Mwene (2), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Nelson Weiper (44)


Thay người | |||
67’ | Bazoumana Toure Adam Hložek | 40’ | Philipp Mwene Arnaud Nordin |
74’ | Marius Buelter David Jurásek | 66’ | Nikolas Veratschnig Armindo Sieb |
85’ | Andrej Kramaric Dennis Geiger | 82’ | Dominik Kohr Hong Hyeon-seok |
85’ | Haris Tabakovic Erencan Yardımcı |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Philipp | Lasse Riess | ||
Pavel Kaderabek | Daniel Batz | ||
David Jurásek | Andreas Hanche-Olsen | ||
Dennis Geiger | Silvan Widmer | ||
Umut Tohumcu | Hong Hyeon-seok | ||
Finn Becker | Daniel Gleiber | ||
Adam Hložek | Arnaud Nordin | ||
Erencan Yardımcı | Armindo Sieb | ||
Gift Orban | Lennard Maloney |
Tình hình lực lượng | |||
Leo Østigård Thẻ đỏ trực tiếp | Maxim Dal Không xác định | ||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | Stefan Bell Chấn thương đùi | ||
Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | Maxim Leitsch Chấn thương hông | ||
Alexander Prass Chấn thương mắt cá | Nadiem Amiri Kỷ luật | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | Jonathan Burkardt Không xác định | ||
Diadie Samassekou Chấn thương đùi | |||
Max Moerstedt Chấn thương gân Achilles | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 58 | 72 | H T T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 10 | 2 | 29 | 64 | T T T H H |
3 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 16 | 52 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 10 | 49 | T B T T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | -4 | 48 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 12 | 47 | H B H B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 10 | 45 | B T T H T |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | -6 | 45 | B T T T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 2 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | -7 | 43 | T H B T H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 6 | 41 | B B T B H |
12 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 6 | 39 | B B B B H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | 35 | H T T H H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -10 | 30 | T B H T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -17 | 30 | B H B T B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 4 | 20 | -28 | 22 | T T B B B |
17 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -33 | 20 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -30 | 19 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại