G O O O A A A L - Benedikt Pichler với bàn thắng!
![]() Herbert Bockhorn (Kiến tạo: Connor Krempicki) 3 | |
![]() Connor Krempicki 11 | |
![]() Daniel Heber 23 | |
![]() Philipp Sander 23 | |
![]() Leon Bell 28 | |
![]() Daniel Heber 40 | |
![]() Nicolai Remberg (Thay: Marvin Schulz) 46 | |
![]() Jonas Sterner (Thay: Philipp Sander) 46 | |
![]() (og) Daniel Heber 61 | |
![]() Tatsuya Ito (Thay: Jason Ceka) 64 | |
![]() Andi Hoti (Thay: Connor Krempicki) 64 | |
![]() (og) Cristiano Piccini 68 | |
![]() Shuto Machino (Thay: Holmbert Aron Fridjonsson) 75 | |
![]() Ba-Muaka Simakala (Thay: Steven Skrzybski) 85 | |
![]() Amara Conde (Thay: Cristiano Piccini) 87 | |
![]() Xavier Amaechi (Thay: Luca Schuler) 87 | |
![]() Marko Ivezic (Thay: Carl Johansson) 88 | |
![]() Xavier Amaechi (Kiến tạo: Silas Gnaka) 93 | |
![]() Ahmet Arslan (Thay: Baris Atik) 95 | |
![]() Andi Hoti 110 | |
![]() Lewis Holtby 112 | |
![]() Benedikt Pichler 120+2' | |
![]() (Pen) Shuto Machino | |
![]() (Pen) Amara Conde | |
![]() (Pen) Ba-Muaka Simakala | |
![]() (Pen) Xavier Amaechi | |
![]() (Pen) Colin Kleine-Bekel | |
![]() (Pen) Herbert Bockhorn | |
![]() (Pen) Tom Rothe | |
![]() (Pen) Silas Gnaka | |
![]() (Pen) Lewis Holtby | |
![]() (Pen) Ahmet Arslan |
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Magdeburg


Diễn biến Holstein Kiel vs Magdeburg

![G O O O A A A L - [player1] ghi bàn thắng!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] ghi bàn thắng!

Thẻ vàng dành cho Lewis Holtby.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng dành cho Andi Hoti.

Thẻ vàng dành cho Andi Hoti.
Hiệp phụ thứ hai đang diễn ra.
Hiệp phụ đầu tiên đã kết thúc.
Baris Atik vào sân và được thay thế bởi Ahmet Arslan.
Baris Atik vào sân và được thay thế bởi Ahmet Arslan.
Silas Gnaka đã kiến tạo nên bàn thắng.

G O O O A A A L - Xavier Amaechi với bàn thắng!
Hiệp phụ đầu tiên đang diễn ra.
Chúng tôi đang chờ đợi thêm thời gian.
Carl Johansson rời sân và được thay thế bởi Marko Ivezic.
Luca Schuler rời sân và được thay thế bởi Xavier Amaechi.
Cristiano Piccini rời sân và được thay thế bởi Amara Conde.
Steven Skrzybski rời sân và được thay thế bởi Ba-Muaka Simakala.
Holmbert Aron Fridjonsson rời sân và được thay thế bởi Shuto Machino.

BÀN THẮNG RIÊNG - Cristiano Piccini đưa bóng vào lưới của mình!
Jason Ceka vào sân và được thay thế bởi Tatsuya Ito.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Magdeburg
Holstein Kiel (5-3-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), Marvin Schulz (15), Carl Johansson (5), Colin Noah Kleine-Bekel (34), Tom Rothe (18), Lewis Holtby (10), Steven Skrzybski (7), Philipp Sander (16), Benedikt Pichler (9), Holmbert Aron Fridjonsson (19)
Magdeburg (3-4-2-1): Dominik Reimann (1), Cristiano Piccini (2), Daniel Elfadli (6), Daniel Heber (15), Herbert Bockhorn (7), Leon Bell Bell (19), Silas Gnaka (25), Connor Krempicki (13), Jason Ceka (10), Baris Atik (23), Jan-Luca Schuler (26)


Thay người | |||
46’ | Philipp Sander Jonas Sterner | 64’ | Jason Ceka Tatsuya Ito |
46’ | Marvin Schulz Nicolai Remberg | 64’ | Connor Krempicki Andi Hoti |
75’ | Holmbert Aron Fridjonsson Shuto Machino | 87’ | Cristiano Piccini Amara Conde |
85’ | Steven Skrzybski Ba-Muaka Simakala | 87’ | Luca Schuler Xavier Amaechi |
88’ | Carl Johansson Marko Ivezic |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Sterner | Tatsuya Ito | ||
Lasse Rosenboom | Amara Conde | ||
Nicolai Remberg | Xavier Amaechi | ||
Fiete Arp | Alexander Nollenberger | ||
Shuto Machino | Jonah Fabisch | ||
Ba-Muaka Simakala | Ahmet Arslan | ||
Finn Porath | Jamie Lawrence | ||
Marko Ivezic | Andi Hoti | ||
Marcel Engelhardt | Noah Kruth |