Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Alessio Romagnoli 21 | |
![]() Ivan Perisic (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu) 38 | |
![]() Junior Messias (Thay: Alexis Saelemaekers) 46 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Franck Kessie) 58 | |
![]() Hakan Calhanoglu 60 | |
![]() Alexis Sanchez (Thay: Lautaro Martinez) 69 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Ivan Perisic) 69 | |
![]() Brahim Diaz 72 | |
![]() Arturo Vidal (Thay: Hakan Calhanoglu) 73 | |
![]() Olivier Giroud 75 | |
![]() Ismael Bennacer 76 | |
![]() Olivier Giroud (Kiến tạo: Davide Calabria) 78 | |
![]() Rade Krunic (Thay: Ismael Bennacer) 80 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Alessandro Bastoni) 82 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Marcelo Brozovic) 82 | |
![]() Milan Skriniar 84 | |
![]() Rade Krunic 90+1' | |
![]() Theo Hernandez 90+5' |
Thống kê trận đấu Inter Milan vs AC Milan


Diễn biến Inter Milan vs AC Milan
Tỷ lệ cầm bóng: Inter: 46%, AC Milan: 54%.
Pierre Kalulu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Samir Handanovic của Inter cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Federico Dimarco băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Olivier Giroud từ AC Milan là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Sau một hiệp hai tuyệt vời, AC Milan hiện thực hóa một cuộc lội ngược dòng và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Inter: 46%, AC Milan: 54%.
Pierre Kalulu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Samir Handanovic của Inter cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Federico Dimarco băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Theo Hernandez bị đuổi khỏi sân!
Người tham gia thổi còi của mình. Theo Hernandez buộc Denzel Dumfries từ phía sau và đó là một quả đá phạt

GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Theo Hernandez bị đuổi khỏi sân!
Người tham gia thổi còi của mình. Theo Hernandez buộc Denzel Dumfries từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Tỷ lệ cầm bóng: Inter: 46%, AC Milan: 54%.
Bàn tay an toàn từ Mike Maignan khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Federico Dimarco thực hiện một quả tạt ...
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Đội hình xuất phát Inter Milan vs AC Milan
Inter Milan (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (37), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolo Barella (23), Marcelo Brozovic (77), Hakan Calhanoglu (20), Ivan Perisic (14), Edin Dzeko (9), Lautaro Martinez (10)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Alessio Romagnoli (13), Theo Hernandez (19), Ismael Bennacer (4), Sandro Tonali (8), Alexis Saelemaekers (56), Franck Kessie (79), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)


Thay người | |||
69’ | Lautaro Martinez Alexis Sanchez | 46’ | Alexis Saelemaekers Junior Messias |
69’ | Ivan Perisic Federico Dimarco | 58’ | Franck Kessie Brahim Diaz |
73’ | Hakan Calhanoglu Arturo Vidal | 80’ | Ismael Bennacer Rade Krunic |
82’ | Marcelo Brozovic Matias Vecino | ||
82’ | Alessandro Bastoni Matteo Darmian |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Cordaz | Ciprian Tatarusanu | ||
Ionut Andrei Radu | Antonio Mirante | ||
Roberto Gagliardini | Alessandro Florenzi | ||
Alexis Sanchez | Matteo Gabbia | ||
Matias Vecino | Fikayo Tomori | ||
Aleksandar Kolarov | Tiemoue Bakayoko | ||
Andrea Ranocchia | Samuel Castillejo | ||
Arturo Vidal | Brahim Diaz | ||
Federico Dimarco | Rade Krunic | ||
Danilo D'Ambrosio | Junior Messias | ||
Matteo Darmian | Marko Lazetic | ||
Dennis Curatolo | Daniel Maldini |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter Milan vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Milan
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại