Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Gianluca Mancini 3 | |
![]() Yann Aurel Bisseck (Thay: Benjamin Pavard) 15 | |
![]() Matias Soule (Kiến tạo: Eldor Shomurodov) 22 | |
![]() Lautaro Martinez 45 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Eldor Shomurodov) 58 | |
![]() Kouadio Kone 63 | |
![]() Nicola Zalewski (Thay: Federico Dimarco) 63 | |
![]() Denzel Dumfries (Thay: Matteo Darmian) 63 | |
![]() Lucas Gourna-Douath (Thay: Kouadio Kone) 68 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Lorenzo Pellegrini) 68 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Nicolo Barella) 80 | |
![]() Joaquin Correa (Thay: Davide Frattesi) 80 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Artem Dovbyk) 85 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Matias Soule) 85 |
Thống kê trận đấu Inter vs AS Roma


Diễn biến Inter vs AS Roma
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 65%, Roma: 35%.
Số lượng khán giả hôm nay là 70240.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 69%, Roma: 31%.
Lautaro Martinez bị phạt vì đẩy Angelino.
Trọng tài thổi phạt khi Lautaro Martinez từ Inter phạm lỗi với Angelino.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nỗ lực tốt của Angelino khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Stephan El Shaarawy tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Roma bắt đầu một pha phản công.
Bryan Cristante thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Hakan Calhanoglu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Denzel Dumfries chiến thắng trong pha không chiến với Stephan El Shaarawy.
Phát bóng lên cho Roma.
Denzel Dumfries từ Inter bị bắt việt vị.
Cơ hội đến với Marko Arnautovic từ Inter nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Quả tạt của Hakan Calhanoglu từ Inter đã thành công tìm đến đồng đội trong khu vực cấm địa.
Niccolo Pisilli của Roma chặn được một quả tạt hướng về khu vực cấm địa.
Hakan Calhanoglu thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Devyne Rensch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Inter vs AS Roma
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Carlos Augusto (30), Matteo Darmian (36), Davide Frattesi (16), Hakan Çalhanoğlu (20), Nicolò Barella (23), Federico Dimarco (32), Marko Arnautović (8), Lautaro Martínez (10)
AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Eldor Shomurodov (14), Artem Dovbyk (11)


Thay người | |||
15’ | Benjamin Pavard Yann Bisseck | 58’ | Eldor Shomurodov Tommaso Baldanzi |
63’ | Matteo Darmian Denzel Dumfries | 68’ | Kouadio Kone Lucas Gourna-Douath |
63’ | Federico Dimarco Nicola Zalewski | 68’ | Lorenzo Pellegrini Niccolò Pisilli |
80’ | Nicolo Barella Piotr Zieliński | 85’ | Artem Dovbyk Devyne Rensch |
80’ | Davide Frattesi Joaquin Correa | 85’ | Matias Soule Stephan El Shaarawy |
Cầu thủ dự bị | |||
Piotr Zieliński | Giorgio De Marzi | ||
Denzel Dumfries | Pierluigi Gollini | ||
Raffaele Di Gennaro | Devyne Rensch | ||
Josep Martínez | Mats Hummels | ||
Stefan de Vrij | Anass Salah-Eddine | ||
Yann Bisseck | Buba Sangaré | ||
Kristjan Asllani | Leandro Paredes | ||
Nicola Zalewski | Lucas Gourna-Douath | ||
Joaquin Correa | Tommaso Baldanzi | ||
Mehdi Taremi | Niccolò Pisilli | ||
Alexis Saelemaekers | |||
Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Alessandro Bastoni Kỷ luật | Victor Nelsson Chấn thương bàn chân | ||
Henrikh Mkhitaryan Kỷ luật | |||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | |||
Marcus Thuram Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại