Số lượng khán giả hôm nay là 55356.
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Carlos Augusto) 8 | |
![]() (Pen) Jakub Moder 42 | |
![]() Givairo Read 45+1' | |
![]() Gijs Smal 45+1' | |
![]() (Pen) Hakan Calhanoglu 51 | |
![]() Alessandro Bastoni (Thay: Carlos Augusto) 61 | |
![]() Kristjan Asllani (Thay: Hakan Calhanoglu) 61 | |
![]() Kristjan Asllani 62 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Ayase Ueda) 63 | |
![]() Gernot Trauner (Thay: Aymen Sliti) 63 | |
![]() Marcus Thuram 69 | |
![]() Marko Arnautovic (Thay: Marcus Thuram) 71 | |
![]() Zepiqueno Redmond (Thay: Luka Ivanusec) 75 | |
![]() Jeyland Mitchell (Thay: Givairo Read) 75 | |
![]() Thomas Berenbruch (Thay: Davide Frattesi) 84 | |
![]() Matteo Cocchi (Thay: Francesco Acerbi) 84 |
Thống kê trận đấu Inter vs Feyenoord


Diễn biến Inter vs Feyenoord
Hugo Bueno của Feyenoord bị xác định là việt vị.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 52%, Feyenoord: 48%.
Julian Carranza của Feyenoord bị phạt việt vị.
Timon Wellenreuther từ Feyenoord cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Inter bắt đầu một pha phản công.
Denzel Dumfries thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Gernot Trauner thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Inter đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Timon Wellenreuther có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thomas Beelen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gernot Trauner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Inter đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Denzel Dumfries giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jeyland Mitchell thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Đội hình xuất phát Inter vs Feyenoord
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Yann Bisseck (31), Denzel Dumfries (2), Davide Frattesi (16), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Carlos Augusto (30), Mehdi Taremi (99), Marcus Thuram (9)
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Jakub Moder (7), Gijs Smal (5), Luka Ivanušec (17), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Aymen Sliti (57)


Thay người | |||
61’ | Hakan Calhanoglu Kristjan Asllani | 63’ | Aymen Sliti Gernot Trauner |
61’ | Carlos Augusto Alessandro Bastoni | 63’ | Ayase Ueda Julian Carranza |
71’ | Marcus Thuram Marko Arnautović | 75’ | Givairo Read Jeyland Mitchell |
84’ | Davide Frattesi Thomas Berenbruch | 75’ | Luka Ivanusec Zépiqueno Redmond |
84’ | Francesco Acerbi Matteo Cocchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristjan Asllani | Plamen Plamenov Andreev | ||
Nicolò Barella | Ismail Ka | ||
Mike Aidoo | Facundo Gonzalez | ||
Thomas Berenbruch | Gernot Trauner | ||
Matteo Cocchi | Julian Carranza | ||
Alessandro Bastoni | Jeyland Mitchell | ||
Raffaele Di Gennaro | Shiloh 't Zand | ||
Josep Martínez | Jan Plug | ||
Marko Arnautović | Djomar Giertshove | ||
Lautaro Martínez | Zépiqueno Redmond | ||
Thijs Kraaijeveld |
Tình hình lực lượng | |||
Matteo Darmian Chấn thương đùi | Justin Bijlow Va chạm | ||
Federico Dimarco Chấn thương cơ | Givairo Read Jeyland Mitchell | ||
Piotr Zieliński Chấn thương bắp chân | Jordan Lotomba Không xác định | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | Bart Nieuwkoop Không xác định | ||
Nicola Zalewski Chấn thương bắp chân | Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | ||
Antoni Milambo Va chạm | |||
Calvin Stengs Chấn thương mắt cá | |||
Ramiz Zerrouki Không xác định | |||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Quinten Timber Chấn thương đầu gối | |||
Ibrahim Osman Kỷ luật |
Nhận định Inter vs Feyenoord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại