Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Inter đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Mehdi Taremi (Thay: Joaquin Correa) 46 | |
![]() Fabio Miretti 55 | |
![]() Hakan Calhanoglu (Thay: Kristjan Asllani) 65 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 65 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Andrea Pinamonti) 66 | |
![]() Junior Messias (Thay: Jeff Ekhator) 66 | |
![]() Maxwel Cornet (Thay: Alessandro Zanoli) 66 | |
![]() Jean Onana (Thay: Fabio Miretti) 72 | |
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu) 78 | |
![]() Lorenzo Venturino (Thay: Patrizio Masini) 80 | |
![]() Stefan de Vrij (Thay: Alessandro Bastoni) 80 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Federico Dimarco) 85 | |
![]() Caleb Ekuban 90+5' |
Thống kê trận đấu Inter vs Genoa


Diễn biến Inter vs Genoa
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 63%, Genoa: 37%.

Thẻ vàng cho Caleb Ekuban.
Pha vào bóng liều lĩnh. Caleb Ekuban phạm lỗi thô bạo với Josep Martinez
Josep Martinez của Inter cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Denzel Dumfries của Inter đi hơi xa khi kéo ngã Lorenzo Venturino
Trọng tài thổi phạt khi Lorenzo Venturino của Genoa phạm lỗi với Nicolo Barella
Nỗ lực tốt của Lautaro Martinez khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Inter có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Junior Messias của Genoa đi hơi xa khi kéo ngã Mehdi Taremi
Matteo Darmian của Inter cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mattia Bani thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Lautaro Martinez của Inter bị bắt việt vị.
Matteo Darmian thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Morten Frendrup thành công trong việc chặn cú sút
Cú sút của Lautaro Martinez bị chặn lại.
Matteo Darmian tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Nicolo Barella tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Lautaro Martinez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Inter vs Genoa
Inter (3-5-2): Josep Martínez (13), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Joaquin Correa (11), Lautaro Martínez (10)
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Mattia Bani (13), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Frendrup (32), Patrizio Masini (73), Alessandro Zanoli (59), Fabio Miretti (23), Jeff Ekhator (21), Andrea Pinamonti (19)


Thay người | |||
46’ | Joaquin Correa Mehdi Taremi | 66’ | Jeff Ekhator Junior Messias |
65’ | Henrikh Mkhitaryan Piotr Zieliński | 66’ | Andrea Pinamonti Caleb Ekuban |
65’ | Kristjan Asllani Hakan Çalhanoğlu | 66’ | Alessandro Zanoli Maxwel Cornet |
80’ | Alessandro Bastoni Stefan de Vrij | 72’ | Fabio Miretti Jean Onana |
85’ | Federico Dimarco Matteo Darmian |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Calligaris | Benjamin Siegrist | ||
Stefan de Vrij | Daniele Sommariva | ||
Yann Bisseck | Koni De Winter | ||
Matteo Darmian | Brooke Norton-Cuffy | ||
Piotr Zieliński | Alan Matturro | ||
Davide Frattesi | Sebastian Otoa | ||
Hakan Çalhanoğlu | Jean Onana | ||
Nicola Zalewski | Ruslan Malinovskyi | ||
Marko Arnautović | Lior Kasa | ||
Mehdi Taremi | Junior Messias | ||
Caleb Ekuban | |||
Maxwel Cornet | |||
Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Raffaele Di Gennaro Không xác định | Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | ||
Yann Sommer Không xác định | Milan Badelj Chấn thương cơ | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | Morten Thorsby Va chạm | ||
Mario Balotelli Chấn thương cơ | |||
Vítor Oliveira Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại