Giovanni Ayroldi cho Stabia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Mario Gargiulo 16 | |
![]() Niccolo Fortini (Thay: Cristian Andreoni) 27 | |
![]() Manuel Ricciardi 31 | |
![]() Christian Kouan 36 | |
![]() Demba Thiam 36 | |
![]() Niccolo Fortini 38 | |
![]() Andrea Adorante (Kiến tạo: Kevin Piscopo) 45 | |
![]() Marco Ruggero 51 | |
![]() Andrea Adorante (Kiến tạo: Demba Thiam) 58 | |
![]() Andrea Rizzo Pinna (Thay: Christian Kouan) 59 | |
![]() Riccardo Ciervo (Thay: Manuel Ricciardi) 60 | |
![]() Massimo Zilli 66 | |
![]() Michael Venturi (Thay: Christian Dalle Mura) 67 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Luca Garritano) 67 | |
![]() Marco Meli (Thay: Leonardo Candellone) 73 | |
![]() Edgaras Dubickas (Thay: Andrea Adorante) 73 | |
![]() Tommaso Fumagalli (Thay: Massimo Zilli) 76 | |
![]() Niccolo Fortini 86 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Kevin Piscopo) 90 | |
![]() Alessandro Louati (Thay: Giuseppe Leone) 90 |
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Cosenza

Diễn biến Juve Stabia vs Cosenza
Ném biên cho Stabia ở phần sân của Cosenza.
Giovanni Ayroldi cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Andrea Rizzo Pinna của Cosenza bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ở Castellammare di Stabia, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Kevin Piscopo bằng Fabio Maistro.
Alessandro Louati vào thay Giuseppe Leone cho đội chủ nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Edgaras Dubickas để kiến tạo bàn thắng.

Vào! Stabia nâng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Niccolo Fortini.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Stabia thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Cosenza.
Tại Castellammare di Stabia, Stabia đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi việt vị.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân của Stabia.
Đá phạt cho Cosenza.
Ném biên cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Stabia không?
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho một quả ném biên của Cosenza ở phần sân của Stabia.
Stabia được hưởng một quả phạt góc do Giovanni Ayroldi trao.
Cosenza có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Cosenza
Juve Stabia (3-4-3): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Danilo Quaranta (2), Cristian Andreoni (28), Giuseppe Leone (55), Davide Buglio (8), Yuri Rocchetti (3), Leonardo Candellone (27), Kevin Piscopo (11), Andrea Adorante (9)
Cosenza (3-4-3): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Manuel Ricciardi (16), Christian Kouan (28), Mario Gargiulo (5), Tommaso D'Orazio (11), Gabriele Artistico (9), Massimo Zilli (21), Luca Garritano (7)

Thay người | |||
27’ | Cristian Andreoni Niccolo Fortini | 59’ | Christian Kouan Andrea Rizzo Pinna |
73’ | Leonardo Candellone Marco Meli | 60’ | Manuel Ricciardi Riccardo Ciervo |
73’ | Andrea Adorante Edgaras Dubickas | 67’ | Christian Dalle Mura Michael Venturi |
90’ | Kevin Piscopo Fabio Maistro | 67’ | Luca Garritano Christos Kourfalidis |
90’ | Giuseppe Leone Alessandro Louati | 76’ | Massimo Zilli Tommaso Fumagalli |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Matosevic | Gabriele Baldi | ||
Matteo Baldi | Thomas Vettorel | ||
Alessandro Signorini | Filippo Sgarbi | ||
Niccolo Fortini | Michael Venturi | ||
Nicola Mosti | Pietro Martino | ||
Alberto Gerbo | Giacomo Ricci | ||
Marco Meli | Edoardo Contiero | ||
Fabio Maistro | Charlys | ||
Alessandro Louati | Andrea Rizzo Pinna | ||
Edgaras Dubickas | Christos Kourfalidis | ||
Gregorio Morachioli | Tommaso Fumagalli | ||
Lorenzo Sgarbi | Riccardo Ciervo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại