Số người tham dự hôm nay là 41188.
![]() Khephren Thuram-Ulien (Kiến tạo: Manuel Locatelli) 20 | |
![]() Moise Kean (Kiến tạo: Yacine Adli) 38 | |
![]() Khephren Thuram-Ulien 48 | |
![]() Weston McKennie 59 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Albert Gudmundsson) 59 | |
![]() Andrea Cambiaso (Thay: Weston McKennie) 62 | |
![]() Kenan Yildiz (Thay: Samuel Mbangula) 63 | |
![]() Rolando Mandragora (Thay: Danilo Cataldi) 65 | |
![]() Pierre Kalulu 69 | |
![]() Robin Gosens (Thay: Fabiano Parisi) 75 | |
![]() Jonathan Ikone (Thay: Andrea Colpani) 75 | |
![]() Amir Richardson (Thay: Yacine Adli) 75 | |
![]() Manuel Locatelli 77 | |
![]() Nicolas Gonzalez (Thay: Dusan Vlahovic) 82 | |
![]() Pietro Comuzzo 85 | |
![]() Riccardo Sottil (Kiến tạo: Moise Kean) 87 | |
![]() Nicolo Fagioli (Thay: Federico Gatti) 89 | |
![]() Douglas Luiz (Thay: Khephren Thuram-Ulien) 89 | |
![]() Raffaele Palladino 90+2' |
Thống kê trận đấu Juventus vs Fiorentina


Diễn biến Juventus vs Fiorentina
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Dodo của Fiorentina phạm lỗi với Samuel Mbangula
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 62%, Fiorentina: 38%.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolas Gonzalez bị phạt vì đẩy Pietro Comuzzo.
Amir Richardson bị phạt vì đẩy Kenan Yildiz.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Raffaele Palladino, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Pietro Comuzzo giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Nỗ lực tốt của Chico Conceicao khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Douglas Luiz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 60%, Fiorentina: 40%.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Khephren Thuram-Ulien rời sân để nhường chỗ cho Douglas Luiz thay người chiến thuật.
Federico Gatti rời sân và được thay thế bởi Nicolo Fagioli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Moise Kean của Fiorentina sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đội hình xuất phát Juventus vs Fiorentina
Juventus (4-2-3-1): Michele Di Gregorio (29), Nicolo Savona (37), Federico Gatti (4), Pierre Kalulu (15), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Francisco Conceição (7), Teun Koopmeiners (8), Samuel Mbangula (51), Dušan Vlahović (9)
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Fabiano Parisi (65), Danilo Cataldi (32), Yacine Adli (29), Andrea Colpani (23), Albert Gudmundsson (10), Riccardo Sottil (7), Moise Kean (20)


Thay người | |||
62’ | Weston McKennie Andrea Cambiaso | 59’ | Albert Gudmundsson Lucas Beltrán |
63’ | Samuel Mbangula Kenan Yıldız | 65’ | Danilo Cataldi Rolando Mandragora |
82’ | Dusan Vlahovic Nico González | 75’ | Fabiano Parisi Robin Gosens |
89’ | Federico Gatti Nicolò Fagioli | 75’ | Andrea Colpani Jonathan Ikoné |
89’ | Khephren Thuram-Ulien Douglas Luiz | 75’ | Yacine Adli Amir Richardson |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Perin | Pietro Terracciano | ||
Carlo Pinsoglio | Tommaso Martinelli | ||
Danilo | Marin Pongračić | ||
Vasilije Adzic | Robin Gosens | ||
Nicolò Fagioli | Matías Moreno | ||
Douglas Luiz | Lucas Martínez Quarta | ||
Nico González | Michael Kayode | ||
Kenan Yıldız | Rolando Mandragora | ||
Andrea Cambiaso | Jonathan Ikoné | ||
Amir Richardson | |||
Lucas Beltrán | |||
Christian Kouamé |
Tình hình lực lượng | |||
Jonas Rouhi Chấn thương cơ | Edoardo Bove Không xác định | ||
Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Bremer Chấn thương đầu gối | |||
Timothy Weah Chấn thương đùi | |||
Arkadiusz Milik Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Juventus vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại