Yanko Georgiev từ Krumovgrad là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Diogo Abreu (Thay: Marcilio) 10 | |
![]() Kristian Dobrev (Thay: Aymen Sellouf) 46 | |
![]() Jorge Segura 59 | |
![]() Joachim Carcela-Gonzalez (Thay: Erol Dost) 62 | |
![]() Momchil Tsvetanov (Thay: Tiago Veiga) 62 | |
![]() Petar Andreev (Thay: Julien Lamy) 71 | |
![]() Vladimir Medved (Thay: Krastyo Banev) 71 | |
![]() Sidney Obissa 74 | |
![]() Ibrahim Keita (Thay: Nasko Milev) 74 | |
![]() Diogo Abreu 83 | |
![]() Dimitar Iliev (Thay: Parvizdzhon Umarbaev) 83 | |
![]() Georgi Tartov (Thay: Ibrahim Keita) 87 |
Thống kê trận đấu Krumovgrad vs Lokomotiv Plovdiv


Diễn biến Krumovgrad vs Lokomotiv Plovdiv
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Krumovgrad: 41%, Lokomotiv Plovdiv: 59%.
Catalin Itu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lokomotiv Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lokomotiv Plovdiv bắt đầu một đợt phản công.
Patryk Stepinski từ Lokomotiv Plovdiv cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Krumovgrad với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Krumovgrad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Lokomotiv Plovdiv.
Krumovgrad với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Juan Perea bị phạt vì đẩy Peter Guinari.
Lokomotiv Plovdiv thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Lokomotiv Plovdiv.
Krumovgrad với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patryk Stepinski từ Lokomotiv Plovdiv phạm lỗi với Joachim Carcela-Gonzalez.
Krumovgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Yanko Georgiev bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đường chuyền của Diogo Abreu từ Lokomotiv Plovdiv thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Krumovgrad vs Lokomotiv Plovdiv
Krumovgrad (4-2-3-1): Yanko Georgiev (1), Adrian Cova (14), Peter Guinari (5), Sidney Obissa (44), Lazar Marin (24), Erol Dost (22), Imanol Alonso Jimenez (6), Tiago Veiga (70), Catalin Itu (10), Aymen Sellouf (99), Nasko Milev (19)
Lokomotiv Plovdiv (4-2-3-1): Bojan Milosavljevic (1), Marcilio (80), Todor Pavlov (5), Jorge Segura (91), Patryk Stepinski (21), Ivaylo Ivanov (22), Hristo Ivanov (6), Julien Lamy (99), Parvizdzhon Umarbaev (39), Krastyo Banev (33), Juan Perea (9)


Thay người | |||
46’ | Aymen Sellouf Kristian Dobrev | 10’ | Marcilio Diogo Abreu |
62’ | Erol Dost Joachim Carcela-Gonzalez | 71’ | Julien Lamy Petar Andreev |
62’ | Tiago Veiga Momchil Tsvetanov | 71’ | Krastyo Banev Vladimir Medved |
74’ | Georgi Tartov Ibrahim Keita | 83’ | Parvizdzhon Umarbaev Dimitar Iliev |
87’ | Ibrahim Keita Georgi Tartov |
Cầu thủ dự bị | |||
Blagoy Georgiev Makendzhiev | Kristian Tomov | ||
Joachim Carcela-Gonzalez | Tobias Bjornstad | ||
Stanislav Rabotov | Martin Haydarov | ||
Ibrahim Keita | Diogo Abreu | ||
Kristian Dobrev | Dimitar Iliev | ||
Georgi Tartov | Petar Andreev | ||
Momchil Tsvetanov | Vladimir Medved | ||
Steven N'Guessan | Lovro Bizjak | ||
Arhan Isuf | Martin Petkov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Krumovgrad
Thành tích gần đây Lokomotiv Plovdiv
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 19 | 4 | 1 | 38 | 61 | B T H H T |
2 | ![]() | 24 | 16 | 3 | 5 | 27 | 51 | T T T H H |
3 | ![]() | 24 | 13 | 7 | 4 | 19 | 46 | B H H T H |
4 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 3 | 42 | H B B B H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 2 | 40 | H B H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 7 | 37 | B T T B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | -2 | 36 | H T B B H |
8 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | 10 | 36 | B T T H T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 0 | 35 | H H T H T |
10 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | -5 | 30 | H T T H T |
11 | ![]() | 24 | 6 | 10 | 8 | -6 | 28 | B H T B T |
12 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | H B B H H |
13 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -10 | 24 | B T T B H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 5 | 13 | -15 | 23 | T T B T B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -30 | 14 | H B B B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 7 | 16 | -28 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại