Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Joan Jordan 4 | |
![]() Alex Munoz 5 | |
![]() Antonio Martinez (Kiến tạo: Santiago Mourino) 7 | |
![]() Antonio Martinez 45+1' | |
![]() Mika Marmol (Thay: Alex Munoz) 46 | |
![]() Oliver McBurnie (Thay: Stefan Bajcetic) 46 | |
![]() Sandro Ramirez 49 | |
![]() Marvin Park (Thay: Alex Suarez) 60 | |
![]() Asier Villalibre (Thay: Antonio Martinez) 60 | |
![]() Jon Guridi (Thay: Carlos Vicente) 61 | |
![]() Jon Guridi (Kiến tạo: Asier Villalibre) 63 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Sandro Ramirez) 70 | |
![]() Facundo Garces (Thay: Carlos Martin) 76 | |
![]() Carlos Protesoni (Thay: Joan Jordan) 77 | |
![]() Nahuel Tenaglia 80 | |
![]() Manuel Fuster (Thay: Jose Campana) 80 | |
![]() (Pen) Fabio Silva 90 | |
![]() Adnan Januzaj 90+3' | |
![]() Alberto Moleiro 90+5' | |
![]() Eduardo Coudet 90+7' | |
![]() Diego Martinez 90+7' | |
![]() Asier Villalibre 90+9' | |
![]() Manuel Fuster 90+10' |
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Alaves


Diễn biến Las Palmas vs Alaves
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 61%, Deportivo Alaves: 39%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Juanma Herzog từ Las Palmas đá ngã Asier Villalibre.

Trọng tài cho Manuel Fuster thẻ vàng vì hành vi phi thể thao.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mika Marmol giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài cho Asier Villalibre thẻ vàng vì hành vi phi thể thao.
Asier Villalibre bị phạt vì đẩy Juanma Herzog.
Abdelkabir Abqar từ Deportivo Alaves cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Với bàn thắng đó, Las Palmas đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Diego Martinez, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Asier Villalibre của Deportivo Alaves đá ngã Alberto Moleiro.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Diego Martinez, người nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Với bàn thắng đó, Las Palmas đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Eduardo Coudet, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng của Las Palmas được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Las Palmas.

V À A A A O O O - Alberto Moleiro ghi bàn bằng chân phải!
Las Palmas có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 61%, Deportivo Alaves: 39%.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Alaves
Las Palmas (4-2-3-1): Jasper Cillessen (1), Alex Suárez (4), Juanma Herzog (28), Álex Muñoz (23), Stefan Bajčetić (21), Jose Campana (8), Sandro (19), Javi Muñoz (5), Alberto Moleiro (10), Fábio Silva (37)
Alaves (4-4-2): Adrián Rodríguez (31), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Carlos Vicente (7), Joan Jordán (24), Ander Guevara (6), Carles Aleñá (21), Toni Martínez (11), Carlos Martín (15)


Thay người | |||
46’ | Stefan Bajcetic Oli McBurnie | 60’ | Antonio Martinez Asier Villalibre |
60’ | Alex Suarez Marvin Park | 61’ | Carlos Vicente Jon Guridi |
70’ | Sandro Ramirez Adnan Januzaj | 76’ | Carlos Martin Facundo Garces |
80’ | Jose Campana Manuel Fuster | 77’ | Joan Jordan Carlos Benavidez |
Cầu thủ dự bị | |||
Mika Mármol | Carlos Benavidez | ||
Dinko Horkas | Jesús Owono | ||
Enzo Loiodice | Hugo Novoa | ||
Manuel Fuster | Grégoire Swiderski | ||
Adnan Januzaj | Facundo Garces | ||
Sergio Viera | Aleksandar Sedlar | ||
Marc Cardona | Adrian Pica | ||
Oli McBurnie | Jon Guridi | ||
Jaime Mata | Asier Villalibre | ||
Marvin Park | Kike García | ||
Pau Cabanes |
Tình hình lực lượng | |||
Scott McKenna Thẻ đỏ trực tiếp | Antonio Sivera Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Andy Pelmard Va chạm | Moussa Diarra Kỷ luật | ||
Dario Essugo Không xác định | Antonio Blanco Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Viti Rozada Kỷ luật | Tomas Conechny Không xác định | ||
Kirian Rodríguez Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Las Palmas vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -10 | 27 | H B H T H |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
18 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại