Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Dani Olmo (Thay: Fermin Lopez) 46 | |
![]() Dani Olmo (Kiến tạo: Lamine Yamal) 62 | |
![]() Jaime Mata (Thay: Oliver McBurnie) 66 | |
![]() Jose Campana (Thay: Dario Essugo) 67 | |
![]() Manuel Fuster (Thay: Alberto Moleiro) 67 | |
![]() Alex Suarez 80 | |
![]() Frenkie de Jong 82 | |
![]() Frenkie de Jong (Thay: Pedri) 85 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Lamine Yamal) 85 | |
![]() Valentin Pezzolesi (Thay: Viti) 85 | |
![]() Benito (Thay: Stefan Bajcetic) 86 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Raphinha) 90 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Raphinha) 90+5' |
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Barcelona


Diễn biến Las Palmas vs Barcelona
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Las Palmas: 29%, Barcelona: 71%.
Las Palmas đang kiểm soát bóng.
Valentin Pezzolesi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Barcelona thực hiện một cú ném biên ở phần sân nhà.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Một cầu thủ từ Las Palmas thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Pau Cubarsi từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội trưởng buộc phải trao băng đội trưởng, vì anh ấy rời sân.
Raphinha rời sân để nhường chỗ cho Gerard Martin trong một sự thay người chiến thuật.
Raphinha đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Ferran Torres ghi bàn bằng chân trái!
Raphinha đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ferran Torres ghi bàn bằng chân trái!
Raphinha tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jaime Mata bị phạt vì đã đẩy Marc Casado.
Mika Marmol từ Las Palmas bị phạt việt vị.
Một cầu thủ từ Las Palmas thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Las Palmas đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Barcelona
Las Palmas (4-1-4-1): Jasper Cillessen (1), Viti (18), Alex Suárez (4), Mika Mármol (3), Álex Muñoz (23), Dario Essugo (29), Sandro (19), Javi Muñoz (5), Stefan Bajčetić (21), Alberto Moleiro (10), Oli McBurnie (16)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Eric García (24), Alejandro Balde (3), Pedri (8), Marc Casado (17), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
66’ | Oliver McBurnie Jaime Mata | 46’ | Fermin Lopez Dani Olmo |
67’ | Alberto Moleiro Manuel Fuster | 85’ | Pedri Frenkie De Jong |
67’ | Dario Essugo Jose Campana | 85’ | Lamine Yamal Ferran Torres |
86’ | Stefan Bajcetic Benito Ramírez | 90’ | Raphinha Gerard Martín |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Fuster | Gavi | ||
Enzo Loiodice | Frenkie De Jong | ||
Juanma Herzog | Iñigo Martínez | ||
Dinko Horkas | Hector Fort | ||
Valentin Pezzolesi | Iñaki Peña | ||
Jose Campana | Diego Kochen | ||
Benito Ramírez | Ronald Araújo | ||
Sergio Viera | Gerard Martín | ||
Jaime Mata | Pablo Torre | ||
Dani Olmo | |||
Ferran Torres | |||
Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Scott McKenna Kỷ luật | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Marvin Park Va chạm | Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | ||
Andy Pelmard Va chạm | Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Adnan Januzaj Chấn thương cơ | |||
Kirian Rodríguez Không xác định | |||
Marc Cardona Chấn thương háng | |||
Fábio Silva Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại