Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mikel Oyarzabal 5 | |
![]() Jon Martin (Thay: Igor Zubeldia) 24 | |
![]() Javi Lopez 45+2' | |
![]() Aihen Munoz (Thay: Javi Lopez) 46 | |
![]() Sergio Gomez (Kiến tạo: Ander Barrenetxea) 56 | |
![]() Oliver McBurnie (Kiến tạo: Fabio Silva) 60 | |
![]() Takefusa Kubo (Thay: Ander Barrenetxea) 63 | |
![]() Orri Oskarsson (Thay: Mikel Oyarzabal) 63 | |
![]() Marvin Park (Thay: Sandro Ramirez) 63 | |
![]() Jon Aramburu 68 | |
![]() Jose Campana (Thay: Dario Essugo) 71 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Juanma Herzog) 71 | |
![]() Jon Martin 76 | |
![]() Marc Cardona (Thay: Javier Munoz) 80 | |
![]() Manuel Fuster (Thay: Alberto Moleiro) 80 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Jon Olasagasti) 83 | |
![]() Takefusa Kubo (VAR check) 88 |
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Sociedad


Diễn biến Las Palmas vs Sociedad
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 51%, Real Sociedad: 49%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Adnan Januzaj sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alex Remiro đã kiểm soát được bóng.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aihen Munoz giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Martin Zubimendi từ Real Sociedad chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Phát bóng lên cho Las Palmas.
CỘT DỌC! Suýt chút nữa là bàn thắng cho Orri Oskarsson nhưng cú dứt điểm của anh ấy lại trúng cột dọc!
Takefusa Kubo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Real Sociedad bắt đầu một pha phản công.
Takefusa Kubo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Jon Martin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Marvin Park thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Real Sociedad.
Jose Campana treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Jon Aramburu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Oliver McBurnie từ Las Palmas sút bóng đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Fabio Silva từ Las Palmas thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Sociedad
Las Palmas (4-4-2): Dinko Horkas (13), Viti (18), Juanma Herzog (28), Scott McKenna (15), Mika Mármol (3), Sandro (19), Javi Muñoz (5), Dario Essugo (29), Alberto Moleiro (10), Oli McBurnie (16), Fábio Silva (37)
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (19), Igor Zubeldia (5), Aritz Elustondo (6), Javi López (12), Martín Zubimendi (4), Ander Barrenetxea (7), Jon Olasagasti (16), Pablo Marín (28), Sergio Gómez (17), Mikel Oyarzabal (10)


Thay người | |||
63’ | Sandro Ramirez Marvin Park | 24’ | Igor Zubeldia Jon Martin |
71’ | Dario Essugo Jose Campana | 46’ | Javi Lopez Aihen Muñoz |
71’ | Juanma Herzog Adnan Januzaj | 63’ | Mikel Oyarzabal Orri Óskarsson |
80’ | Javier Munoz Manuel Fuster | 63’ | Ander Barrenetxea Takefusa Kubo |
80’ | Alberto Moleiro Marc Cardona | 83’ | Jon Olasagasti Luka Sučić |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Bajčetić | Unai Marrero | ||
Jose Campana | Egoitz Arana | ||
Alvaro Killane | Aihen Muñoz | ||
Marvin Park | Jon Martin | ||
Alex Suárez | Beñat Turrientes | ||
Álex Muñoz | Luka Sučić | ||
Enzo Loiodice | Arkaitz Mariezkurrena | ||
Manuel Fuster | Hamari Traoré | ||
Adnan Januzaj | Orri Óskarsson | ||
Marc Cardona | Takefusa Kubo | ||
Jaime Mata |
Tình hình lực lượng | |||
Jasper Cillessen Va chạm | Nayef Aguerd Va chạm | ||
Andy Pelmard Va chạm | Jon Pacheco Chấn thương cơ | ||
Kirian Rodríguez Không xác định | Álvaro Odriozola Va chạm | ||
Benito Ramírez Va chạm | Brais Méndez Chấn thương bàn chân | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | |||
Sheraldo Becker Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại