Lazio chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Leandro Paredes 5 | |
![]() Mattia Zaccagni 30 | |
![]() Gustav Isaksen 45+1' | |
![]() Bryan Cristante (Thay: Leandro Paredes) 46 | |
![]() Alessio Romagnoli (Kiến tạo: Luca Pellegrini) 47 | |
![]() Gianluca Mancini 55 | |
![]() Eldor Shomurodov (Thay: Lorenzo Pellegrini) 59 | |
![]() Luca Pellegrini 63 | |
![]() Matias Soule (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers) 69 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Valentin Castellanos) 73 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Gustav Isaksen) 73 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Mattia Zaccagni) 79 | |
![]() Reda Belahyane (Thay: Fisayo Dele-Bashiru) 79 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Artem Dovbyk) 84 | |
![]() Nicolo Rovella 88 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Alexis Saelemaekers) 88 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Matias Soule) 88 |
Thống kê trận đấu Lazio vs AS Roma


Diễn biến Lazio vs AS Roma
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lazio: 46%, Roma: 54%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 47%, Roma: 53%.
Lazio thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Angelino giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Pedro Rodriguez
Boulaye Dia giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Evan N'Dicka.
Adam Marusic của Lazio cắt bóng hướng tới khu vực 16m50.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bàn tay an toàn từ Mile Svilar khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Boulaye Dia giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Gianluca Mancini.
Bàn tay an toàn từ Christos Mandas khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Phạt góc cho Roma.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Tijjani Noslin lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Tijjani Noslin dứt điểm về khung thành, nhưng nỗ lực của anh ấy không hề gần với mục tiêu.
Evan N'Dicka từ Roma cắt bóng nhằm vào vòng cấm.
Pedro Rodriguez treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Gianluca Mancini từ Roma cắt bóng hướng về khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Reda Belahyane thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 48%, Roma: 52%.
Đội hình xuất phát Lazio vs AS Roma
Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Adam Marušić (77), Samuel Gigot (2), Alessio Romagnoli (13), Luca Pellegrini (3), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Gustav Isaksen (18), Fisayo Dele-Bashiru (7), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Manu Koné (17), Leandro Paredes (16), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Artem Dovbyk (11)


Thay người | |||
73’ | Gustav Isaksen Pedro | 46’ | Leandro Paredes Bryan Cristante |
73’ | Valentin Castellanos Boulaye Dia | 59’ | Lorenzo Pellegrini Eldor Shomurodov |
79’ | Fisayo Dele-Bashiru Reda Belahyane | 84’ | Artem Dovbyk Tommaso Baldanzi |
79’ | Mattia Zaccagni Tijjani Noslin | 88’ | Alexis Saelemaekers Devyne Rensch |
88’ | Matias Soule Stephan El Shaarawy |
Cầu thủ dự bị | |||
Mario Gila | Paulo Dybala | ||
Arijon Ibrahimovic | Giorgio De Marzi | ||
Alessio Furlanetto | Pierluigi Gollini | ||
Ivan Provedel | Devyne Rensch | ||
Elseid Hysaj | Victor Nelsson | ||
Oliver Provstgaard | Anass Salah-Eddine | ||
Matías Vecino | Lucas Gourna-Douath | ||
Reda Belahyane | Tommaso Baldanzi | ||
Toma Bašić | Niccolò Pisilli | ||
Manuel Lazzari | Eldor Shomurodov | ||
Pedro | Stephan El Shaarawy | ||
Tijjani Noslin | Bryan Cristante | ||
Loum Tchaouna | Mats Hummels | ||
Boulaye Dia |
Tình hình lực lượng | |||
Nuno Tavares Chấn thương đùi | Saud Abdulhamid Chấn thương đùi | ||
Patric Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Lazio vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại