Kiểm soát bóng: Lazio: 40%, Atalanta: 60%.
![]() Fisayo Dele-Bashiru (Kiến tạo: Nicolo Rovella) 27 | |
![]() Isak Hien 34 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Davide Zappacosta) 46 | |
![]() Odilon Kossounou (Thay: Isak Hien) 46 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Mario Pasalic) 56 | |
![]() Gustav Isaksen (Thay: Loum Tchaouna) 62 | |
![]() Luca Pellegrini (Thay: Nuno Tavares) 63 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Charles De Ketelaere) 65 | |
![]() Mattia Zaccagni 69 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Mattia Zaccagni) 70 | |
![]() Juan Cuadrado 70 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Sead Kolasinac) 84 | |
![]() Gaetano Castrovilli (Thay: Valentin Castellanos) 84 | |
![]() Marco Brescianini (Kiến tạo: Ademola Lookman) 88 | |
![]() Nicolo Rovella 90 | |
![]() Ademola Lookman 90+4' |
Thống kê trận đấu Lazio vs Atalanta


Diễn biến Lazio vs Atalanta
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Lazio: 42%, Atalanta: 58%.
Lazio được hưởng quả phát bóng lên.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Ademola Lookman, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Juan Cuadrado của Atalanta tung cú sút chệch mục tiêu
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atalanta thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lazio được hưởng quả phát bóng lên.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Lazio: 43%, Atalanta: 57%.

Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Nicolo Rovella khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng
Alessio Romagnoli của Lazio đã đi quá xa khi kéo ngã Nicolo Zaniolo
Marco Brescianini đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Nicolo Zaniolo đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Nicolo Zaniolo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Ademola Lookman là người kiến tạo cho bàn thắng.

G O O O A A A A L - Marco Brescianini của Atalanta đệm bóng vào bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Marco Brescianini
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luca Pellegrini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Lazio vs Atalanta
Lazio (4-2-3-1): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (30), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Loum Tchaouna (20), Fisayo Dele-Bashiru (7), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)
Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Mario Pašalić (8), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11)


Thay người | |||
62’ | Loum Tchaouna Gustav Isaksen | 46’ | Isak Hien Odilon Kossounou |
63’ | Nuno Tavares Luca Pellegrini | 46’ | Davide Zappacosta Juan Cuadrado |
70’ | Mattia Zaccagni Boulaye Dia | 56’ | Mario Pasalic Lazar Samardžić |
84’ | Valentin Castellanos Gaetano Castrovilli | 65’ | Charles De Ketelaere Nicolò Zaniolo |
84’ | Sead Kolasinac Marco Brescianini |
Cầu thủ dự bị | |||
Christos Mandas | Rui Patrício | ||
Alessio Furlanetto | Francesco Rossi | ||
Samuel Gigot | Rafael Toloi | ||
Luca Pellegrini | Odilon Kossounou | ||
Gaetano Castrovilli | Ben Godfrey | ||
Gustav Isaksen | Marco Palestra | ||
Boulaye Dia | Giorgio Scalvini | ||
Sulemana | |||
Juan Cuadrado | |||
Nicolò Zaniolo | |||
Lazar Samardžić | |||
Marco Brescianini | |||
Vanja Vlahović |
Tình hình lực lượng | |||
Matías Vecino Chấn thương đùi | Mateo Retegui Chấn thương đùi | ||
Manuel Lazzari Chấn thương đùi | Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối | ||
Tijjani Noslin Chấn thương mắt cá | |||
Pedro Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Lazio vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại