Gustav Isaksen từ Lazio là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Gustav Isaksen 6 | |
![]() Giacomo Raspadori (Kiến tạo: Romelu Lukaku) 13 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Valentin Castellanos) 27 | |
![]() Andre-Frank Zambo Anguissa 35 | |
![]() Matteo Politano (Thay: Alessandro Buongiorno) 62 | |
![]() (og) Adam Marusic 64 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Pedro Rodriguez) 74 | |
![]() Juan Jesus 78 | |
![]() Mattia Zaccagni 79 | |
![]() Manuel Lazzari (Thay: Nuno Tavares) 82 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Gustav Isaksen) 82 | |
![]() Rafa Marin (Thay: Pasquale Mazzocchi) 85 | |
![]() Boulaye Dia (Kiến tạo: Mattia Zaccagni) 87 | |
![]() Nicolo Rovella 90+1' |
Thống kê trận đấu Lazio vs Napoli


Diễn biến Lazio vs Napoli
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lazio: 53%, SSC Napoli: 47%.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Scott McTominay từ SSC Napoli cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Loum Tchaouna thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Tijjani Noslin khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Lazio với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Lazio bắt đầu một pha phản công.
Cú sút của Matteo Politano bị chặn lại.
SSC Napoli với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Nicolo Rovella giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nicolo Rovella từ Lazio nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Pha vào bóng nguy hiểm của Nicolo Rovella từ Lazio. Giacomo Raspadori là người bị phạm lỗi.
Stanislav Lobotka từ SSC Napoli cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lazio có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Romelu Lukaku để bóng chạm tay.
Kiểm soát bóng: Lazio: 52%, SSC Napoli: 48%.
Đội hình xuất phát Lazio vs Napoli
Lazio (4-2-3-1): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (30), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Gustav Isaksen (18), Pedro (9), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)
Napoli (3-5-2): Alex Meret (1), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Juan Jesus (5), Giovanni Di Lorenzo (22), Scott McTominay (8), Stanislav Lobotka (68), André-Frank Zambo Anguissa (99), Pasquale Mazzocchi (30), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)


Thay người | |||
27’ | Valentin Castellanos Tijjani Noslin | 62’ | Alessandro Buongiorno Matteo Politano |
74’ | Pedro Rodriguez Boulaye Dia | 85’ | Pasquale Mazzocchi Rafa Marín |
82’ | Nuno Tavares Manuel Lazzari | ||
82’ | Gustav Isaksen Loum Tchaouna |
Cầu thủ dự bị | |||
Tijjani Noslin | Nikita Contini | ||
Boulaye Dia | Simone Scuffet | ||
Christos Mandas | Rafa Marín | ||
Alessio Furlanetto | Billy Gilmour | ||
Samuel Gigot | Philip Billing | ||
Oliver Provstgaard Nielsen | Luis Hasa | ||
Fisayo Dele-Bashiru | Noah Okafor | ||
Reda Belahyane | Giovanni Simeone | ||
Toma Bašić | Matteo Politano | ||
Arijon Ibrahimovic | Cyril Ngonge | ||
Manuel Lazzari | |||
Loum Tchaouna |
Tình hình lực lượng | |||
Patric Không xác định | Mathías Olivera Chấn thương bắp chân | ||
Elseid Hysaj Chấn thương đùi | Leonardo Spinazzola Chấn thương cơ | ||
Matías Vecino Chấn thương đùi | David Neres Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Lazio vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại