Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ahmed Hassan Koka (Kiến tạo: Junior Mwanga) 22 | |
![]() Ahmed Hassan Koka 23 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Lamine Camara) 46 | |
![]() Takumi Minamino (Thay: Eliesse Ben Seghir) 46 | |
![]() Mika Biereth 61 | |
![]() Timothee Pembele (Thay: Fode Ballo-Toure) 66 | |
![]() Andre Ayew (Thay: Ahmed Hassan Koka) 66 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Gautier Lloris) 70 | |
![]() Jordan Teze (Thay: Vanderson) 81 | |
![]() Krepin Diatta (Thay: Caio Henrique) 81 | |
![]() Folarin Balogun (Thay: Breel Embolo) 86 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Josue Casimir) 89 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Yassine Kechta) 89 |
Thống kê trận đấu Le Havre vs AS Monaco


Diễn biến Le Havre vs AS Monaco
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 39%, Monaco: 61%.
Thilo Kehrer đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Mahamadou Diawara bị chặn lại.
Phạt góc cho Le Havre.
Junior Mwanga đánh đầu về phía khung thành, nhưng Philipp Koehn đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Rassoul Ndiaye từ Le Havre thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Andre Ayew bị phạt vì đẩy Thilo Kehrer.
Phạt góc cho Le Havre.
Etienne Youte Kinkoue giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 40%, Monaco: 60%.
Wilfried Singo bị phạt vì đẩy Andre Ayew.
Junior Mwanga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Phạt góc cho Le Havre.
Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Mahamadou Diawara trong một sự thay người chiến thuật.
Josue Casimir rời sân để nhường chỗ cho Antoine Joujou trong một sự thay người chiến thuật.
Loic Nego của Le Havre cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Takumi Minamino thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Đội hình xuất phát Le Havre vs AS Monaco
Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Fodé Ballo-Touré (97), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Koka (99)
AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36), Mika Biereth (14)


Thay người | |||
66’ | Fode Ballo-Toure Timothée Pembélé | 46’ | Eliesse Ben Seghir Takumi Minamino |
66’ | Ahmed Hassan Koka Andre Ayew | 46’ | Lamine Camara Al-Musrati |
70’ | Gautier Lloris Rassoul Ndiaye | 81’ | Vanderson Jordan Teze |
89’ | Josue Casimir Antoine Joujou | 81’ | Caio Henrique Krépin Diatta |
89’ | Yassine Kechta Mahamadou Diawara | 86’ | Breel Embolo Folarin Balogun |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Desmas | Takumi Minamino | ||
Timothée Pembélé | Radoslaw Majecki | ||
Daler Kuzyaev | Jordan Teze | ||
Rassoul Ndiaye | Mohammed Salisu | ||
Alois Confais | Al-Musrati | ||
Antoine Joujou | Krépin Diatta | ||
Andre Ayew | Soungoutou Magassa | ||
Hernani Mendes Vaz | Folarin Balogun | ||
Mahamadou Diawara | Christian Mawissa |
Tình hình lực lượng | |||
Arouna Sangante Chấn thương háng | Kassoum Ouattara Chấn thương bắp chân | ||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | Aleksandr Golovin Chấn thương háng | ||
Andy Logbo Chấn thương vai | |||
Ilyes Housni Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Le Havre vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại