Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Franco Carboni 39 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Franco Carboni) 46 | |
![]() Federico Baschirotto 46 | |
![]() (og) Antonino Gallo 50 | |
![]() Medon Berisha (Thay: Ylber Ramadani) 54 | |
![]() Balthazar Pierret (Thay: Lassana Coulibaly) 54 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti) 54 | |
![]() Alessandro Marcandalli 55 | |
![]() Frederic Guilbert 61 | |
![]() Kike Perez 64 | |
![]() Federico Baschirotto (Kiến tạo: Thorir Helgason) 65 | |
![]() Gaetano Oristanio (Thay: John Yeboah) 68 | |
![]() Daniel Fila (Thay: Christian Gytkjaer) 68 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 68 | |
![]() Mikael Egill Ellertsson (Thay: Alessandro Marcandalli) 73 | |
![]() Issa Doumbia (Thay: Kike Perez) 81 | |
![]() Fali Cande 83 |
Thống kê trận đấu Lecce vs Venezia


Diễn biến Lecce vs Venezia
Quyền kiểm soát bóng: Lecce: 50%, Venezia: 50%.
Số khán giả hôm nay là 25709.
Nikola Krstovic không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Lecce bắt đầu một đợt phản công.
Thorir Helgason thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội mình.
Alessio Zerbin thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Wladimiro Falcone từ Lecce cắt bóng hướng về phía khung thành.
Một cú sút của Gaetano Oristanio bị chặn lại.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Venezia.
Medon Berisha không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Issa Doumbia bị phạt vì đẩy Antonino Gallo.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 4 phút bù giờ.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 50%, Venezia: 50%.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có một quả phạt đền cho Lecce.
Đội hình xuất phát Lecce vs Venezia
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Kialonda Gaspar (4), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Þórir Jóhann Helgason (14), Santiago Pierotti (50), Nikola Krstovic (9), Tete Morente (7)
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Alessandro Marcandalli (16), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Gianluca Busio (6), Hans Nicolussi Caviglia (14), Kike Pérez (71), Franco Carboni (79), Chris Gytkjaer (9), John Yeboah (10)


Thay người | |||
54’ | Ylber Ramadani Medon Berisha | 46’ | Franco Carboni Ridgeciano Haps |
54’ | Lassana Coulibaly Balthazar Pierret | 68’ | John Yeboah Gaetano Oristanio |
54’ | Santiago Pierotti Konan N’Dri | 68’ | Christian Gytkjaer Daniel Fila |
68’ | Frederic Guilbert Danilo Filipe Melo Veiga | 73’ | Alessandro Marcandalli Mikael Egill Ellertsson |
81’ | Kike Perez Issa Doumbia |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Marin Sverko | ||
Jasper Samooja | Jesse Joronen | ||
Danilo Filipe Melo Veiga | Matteo Grandi | ||
Gaby Jean | Ridgeciano Haps | ||
Tiago Gabriel | Francesco Zampano | ||
Marco Sala | Richie Sagrado | ||
Medon Berisha | Cheick Conde | ||
Hamza Rafia | Bjarki Bjarkason | ||
Lameck Banda | Mikael Egill Ellertsson | ||
Balthazar Pierret | Saad El Haddad | ||
Mohamed Kaba | Issa Doumbia | ||
Ante Rebić | Gaetano Oristanio | ||
Konan N’Dri | Daniel Fila | ||
Rares Burnete | |||
Jesper Karlsson |
Tình hình lực lượng | |||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | Filip Stankovic Chấn thương đầu gối | ||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | |||
Mirko Maric Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại