Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Adria Altimira 7 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 41 | |
![]() Frenkie de Jong (Thay: Ronald Araujo) 46 | |
![]() (og) Jorge Saenz 48 | |
![]() (og) Jorge Saenz 49 | |
![]() Juan Cruz (Thay: Yan Diomande) 59 | |
![]() Yvan Neyou Noupa (Thay: Oscar Rodriguez) 67 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski) 67 | |
![]() Gavi (Thay: Fermin Lopez) 67 | |
![]() Diego Garcia (Thay: Adria Altimira) 75 | |
![]() Munir El Haddadi (Thay: Seydouba Cisse) 75 | |
![]() Pau Cubarsi (Thay: Eric Garcia) 80 | |
![]() Daniel Raba 87 | |
![]() Frenkie de Jong 87 |
Thống kê trận đấu Leganes vs Barcelona


Diễn biến Leganes vs Barcelona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leganes: 34%, Barcelona: 66%.
Barcelona thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Lamine Yamal từ Barcelona bị thổi việt vị.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ferran Torres giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Leganes đang kiểm soát bóng.
Gavi giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Yvan Neyou Noupa.
Leganes thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Inigo Martinez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leganes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pedri từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Leganes đang kiểm soát bóng.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Leganes: 33%, Barcelona: 67%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Munir El Haddadi từ Leganes đã đi quá xa khi kéo ngã Frenkie de Jong.
Đội hình xuất phát Leganes vs Barcelona
Leganes (4-1-4-1): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Sergio Gonzalez (6), Adrià Altimira (2), Javi Hernández (20), Jorge Saenz (3), Óscar (7), Renato Tapia (5), Seydouba Cisse (8), Yan Diomande (30), Daniel Raba (10)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Eric García (24), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
59’ | Yan Diomande Juan Cruz | 41’ | Alejandro Balde Gerard Martín |
67’ | Oscar Rodriguez Yvan Neyou | 46’ | Ronald Araujo Frenkie De Jong |
75’ | Adria Altimira Diego Garcia | 67’ | Fermin Lopez Gavi |
75’ | Seydouba Cisse Munir El Haddadi | 67’ | Robert Lewandowski Ferran Torres |
80’ | Eric Garcia Pau Cubarsí |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Garcia | Gavi | ||
Yvan Neyou | Ferran Torres | ||
Juan Soriano | Pau Cubarsí | ||
Alvin Abajas | Iñaki Peña | ||
Iker Bachiller | Diego Kochen | ||
Darko Brasanac | Andreas Christensen | ||
Roberto López | Hector Fort | ||
Julian Chicco | Gerard Martín | ||
Miguel de la Fuente | Pablo Torre | ||
Duk | Frenkie De Jong | ||
Munir El Haddadi | Ansu Fati | ||
Juan Cruz | Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Borna Barisic Va chạm | Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | |||
Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Leganes vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leganes
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại