Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Diogo Jota (Thay: Cody Gakpo) 60 | |
![]() Facundo Buonanotte (Thay: Bobby Reid) 61 | |
![]() Patson Daka (Thay: Jamie Vardy) 62 | |
![]() Conor Bradley 65 | |
![]() Wilfred Ndidi 70 | |
![]() Trent Alexander-Arnold (Thay: Conor Bradley) 71 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Dominik Szoboszlai) 71 | |
![]() Trent Alexander-Arnold 76 | |
![]() Trent Alexander-Arnold 77 | |
![]() James Justin (Thay: Ricardo Pereira) 83 | |
![]() Oliver Skipp (Thay: Wilfred Ndidi) 83 | |
![]() Jeremy Monga (Thay: Stephy Mavididi) 85 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Luis Diaz) 90 |
Thống kê trận đấu Leicester vs Liverpool


Diễn biến Leicester vs Liverpool
Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 42%, Liverpool: 58%.
Trent Alexander-Arnold thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luke Thomas giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Liverpool.
Facundo Buonanotte không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Virgil van Dijk của Liverpool cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Leicester thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trent Alexander-Arnold giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Curtis Jones của Liverpool bị xác định là việt vị.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 40%, Liverpool: 60%.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luis Diaz rời sân để nhường chỗ cho Curtis Jones trong một sự thay người chiến thuật.
Ryan Gravenberch từ Liverpool cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alexis Mac Allister bị phạt vì đẩy Oliver Skipp.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Liverpool.
Đội hình xuất phát Leicester vs Liverpool
Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), Ricardo Pereira (21), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Bobby Decordova-Reid (14), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Kostas Tsimikas (21), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)


Thay người | |||
61’ | Bobby Reid Facundo Buonanotte | 60’ | Cody Gakpo Diogo Jota |
62’ | Jamie Vardy Patson Daka | 71’ | Dominik Szoboszlai Harvey Elliott |
83’ | Ricardo Pereira James Justin | 71’ | Conor Bradley Trent Alexander-Arnold |
83’ | Wilfred Ndidi Oliver Skipp | 90’ | Luis Diaz Curtis Jones |
85’ | Stephy Mavididi Jeremy Monga |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Stolarczyk | Diogo Jota | ||
James Justin | Darwin Núñez | ||
Caleb Okoli | Caoimhin Kelleher | ||
Victor Kristiansen | Jarell Quansah | ||
Oliver Skipp | Wataru Endo | ||
Facundo Buonanotte | Curtis Jones | ||
Jeremy Monga | Harvey Elliott | ||
Jordan Ayew | Andy Robertson | ||
Patson Daka | Trent Alexander-Arnold |
Tình hình lực lượng | |||
Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | Tyler Morton Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Liverpool
Phân tích, dự đoán phạt góc hiệp 1 trận đấu Leicester vs Liverpool (22h30 ngày 20/4)
Phân tích, dự đoán phạt góc hiệp 1 trận đấu Leicester vs Liverpool (22h30 ngày 20/4)
Nhận định Leicester vs Liverpool (22h30 ngày 20/4): Mồi ngon quen thuộc
Nhận định Leicester vs Liverpool (22h30 ngày 20/4): Mồi ngon quen thuộc
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại