Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jacob Murphy (Kiến tạo: Valentino Livramento) 2 | |
![]() Jacob Murphy 11 | |
![]() Wilfred Ndidi 14 | |
![]() Harvey Barnes 34 | |
![]() Facundo Buonanotte (Thay: Patson Daka) 46 | |
![]() Stephy Mavididi (Thay: Victor Kristiansen) 46 | |
![]() James Justin 47 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Joelinton) 65 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes) 65 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 72 | |
![]() William Osula (Thay: Jacob Murphy) 72 | |
![]() Ricardo Pereira (Thay: James Justin) 74 | |
![]() Jeremy Monga (Thay: Bilal El Khannouss) 74 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier) 87 |
Thống kê trận đấu Leicester vs Newcastle


Diễn biến Leicester vs Newcastle
Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 58%, Newcastle: 42%.
Sandro Tonali không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Wout Faes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Lewis Miley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Emil Krafth thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Leicester thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lewis Miley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Phạt góc cho Leicester.
Harvey Barnes từ Newcastle sút bóng đi chệch mục tiêu.
Newcastle có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Harvey Barnes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Facundo Buonanotte giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Lewis Miley.
Quả đá phạt góc cho Newcastle.
Facundo Buonanotte không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Sandro Tonali thắng trong pha tranh chấp trên không với Facundo Buonanotte.
Quả đá phạt góc cho Newcastle.
Một cơ hội xuất hiện cho Wout Faes từ Leicester nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Facundo Buonanotte từ Leicester treo bóng từ quả phạt góc bên phải.
Đội hình xuất phát Leicester vs Newcastle
Leicester (3-4-2-1): Mads Hermansen (30), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), James Justin (2), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Victor Kristiansen (16), Patson Daka (20), Bilal El Khannous (11), Jamie Vardy (9)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)


Thay người | |||
46’ | Patson Daka Facundo Buonanotte | 65’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff |
46’ | Victor Kristiansen Stephy Mavididi | 65’ | Joelinton Lewis Miley |
74’ | James Justin Ricardo Pereira | 72’ | Alexander Isak Callum Wilson |
72’ | Jacob Murphy William Osula | ||
87’ | Kieran Trippier Emil Krafth |
Cầu thủ dự bị | |||
Facundo Buonanotte | Martin Dúbravka | ||
Jakub Stolarczyk | John Ruddy | ||
Caleb Okoli | Matt Targett | ||
Ricardo Pereira | Emil Krafth | ||
Oliver Skipp | Sean Longstaff | ||
Jeremy Monga | Lewis Miley | ||
Stephy Mavididi | Callum Wilson | ||
Bobby Decordova-Reid | William Osula | ||
Jordan Ayew | Sean Neave |
Tình hình lực lượng | |||
Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | Sven Botman Chấn thương đầu gối | ||
Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | |||
Anthony Gordon Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại