Sau hiệp hai tuyệt vời, RB Leipzig hiện thực hóa cuộc lội ngược dòng và kết thúc trận đấu với chiến thắng!
![]() Niklas Stark 22 | |
![]() Benjamin Henrichs 36 | |
![]() Anthony Jung 57 | |
![]() Marco Friedl 58 | |
![]() Christopher Nkunku 66 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Kiến tạo: Jens Stage) 70 | |
![]() Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara) 71 | |
![]() Marcel Halstenberg (Thay: Benjamin Henrichs) 71 | |
![]() Josko Gvardiol (Thay: Lukas Klostermann) 71 | |
![]() Dominik Szoboszlai 73 | |
![]() Ilia Gruev 73 | |
![]() Leonardo Bittencourt 73 | |
![]() Yussuf Poulsen (Thay: Emil Forsberg) 76 | |
![]() Maximilian Philipp (Thay: Marvin Ducksch) 76 | |
![]() Niklas Schmidt (Thay: Ilia Gruev) 76 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Leonardo Bittencourt) 78 | |
![]() Xaver Schlager (Thay: Konrad Laimer) 81 | |
![]() Jean-Manuel Mbom (Thay: Romano Schmid) 86 | |
![]() Willi Orban (Kiến tạo: Christopher Nkunku) 87 | |
![]() Dominik Szoboszlai (Kiến tạo: Christopher Nkunku) 90+6' |
Thống kê trận đấu Leipzig vs Bremen


Diễn biến Leipzig vs Bremen
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 62%, Werder Bremen: 38%.
Quả phát bóng lên cho Werder Bremen.
Mitchell Weiser bị phạt vì đẩy Dominik Szoboszlai.
Trò chơi nổi bật của Christopher Nkunku ngày hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ phải rất vui mừng với màn trình diễn của anh ấy!

G O O O A A A L - Dominik Szoboszlai của RB Leipzig đệm bóng bằng cánh phải! Một pha dứt điểm dễ dàng cho Dominik Szoboszlai
Christopher Nkunku đã kiến tạo thành bàn.

G O O O A A A L - Dominik Szoboszlai ghi bàn bằng chân phải!
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Werder Bremen.
Mohamed Simakan từ RB Leipzig tung cú sút đi chệch mục tiêu
Christopher Nkunku tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Niklas Stark của Werder Bremen cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Cú sút của Timo Werner bị cản phá.
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Mitchell Weiser bị phạt vì đẩy Timo Werner.
Josko Gvardiol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Leipzig vs Bremen
Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Willi Orban (4), Benjamin Henrichs (39), Dominik Szoboszlai (17), Konrad Laimer (27), Amadou Haidara (8), Emil Forsberg (10), Timo Werner (11), Christopher Nkunku (18)
Bremen (3-5-2): Jiri Pavlenka (1), Milos Veljkovic (13), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Mitchell Weiser (8), Leonardo Bittencourt (10), Ilia Gruev (28), Jens Stage (6), Anthony Jung (3), Romano Schmid (20), Marvin Ducksch (7)


Thay người | |||
71’ | Benjamin Henrichs Marcel Halstenberg | 76’ | Ilia Gruev Niklas Schmidt |
71’ | Lukas Klostermann Josko Gvardiol | 76’ | Marvin Ducksch Maximilian Philipp |
71’ | Amadou Haidara Kevin Kampl | 78’ | Leonardo Bittencourt Eren Dinkci |
76’ | Emil Forsberg Yussuf Poulsen | 86’ | Romano Schmid Jean-Manuel Mbom |
81’ | Konrad Laimer Xaver Schlager |
Cầu thủ dự bị | |||
Orjan Nyland | Michael Zetterer | ||
David Raum | Lee Buchanan | ||
Marcel Halstenberg | Christian Gross | ||
Josko Gvardiol | Fabio Chiarodia | ||
Abdou Diallo | Niklas Schmidt | ||
Xaver Schlager | Jean-Manuel Mbom | ||
Kevin Kampl | Maximilian Philipp | ||
Yussuf Poulsen | Eren Dinkci | ||
Andre Silva |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Leipzig vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leipzig
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại