Số lượng khán giả hôm nay là 38157.
![]() Angelo Fulgini (Thay: Deiver Machado) 21 | |
![]() Keito Nakamura (Kiến tạo: Sergio Akieme) 33 | |
![]() Malang Sarr (Thay: Juma Bah) 40 | |
![]() Hafiz Ibrahim (Thay: Jordan Pefok) 46 | |
![]() Tom Pouilly (Thay: Kyllian Antonio) 46 | |
![]() Nhoa Sangui (Thay: Malcolm Jeng) 55 | |
![]() Wesley Said (Thay: Goduine Koyalipou) 62 | |
![]() John Patrick (Thay: Amadou Kone) 64 | |
![]() Hamzat Ojediran (Thay: Andy Diouf) 77 | |
![]() M'Bala Nzola (Thay: Florian Sotoca) 77 | |
![]() Abdoul Kone (Thay: Aurelio Buta) 78 | |
![]() Ange Martial Tia (Thay: Junya Ito) 78 | |
![]() Facundo Medina 81 | |
![]() Keito Nakamura (Kiến tạo: Nhoa Sangui) 88 | |
![]() Gabriel Moscardo (Thay: Keito Nakamura) 90 |
Thống kê trận đấu Lens vs Reims


Diễn biến Lens vs Reims
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 70%, Reims: 30%.
Quả phát bóng cho Reims.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Valentin Atangana Edoa của Reims đá ngã Tom Pouilly.
Mathew Ryan đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Hafiz Ibrahim bị chặn lại.
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yehvann Diouf có đôi tay an toàn khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 70%, Reims: 30%.
Nỗ lực tốt của Angelo Fulgini khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Mathew Ryan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Yehvann Diouf có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Nhoa Sangui từ Reims cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jonathan Gradit thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Phạt góc cho Reims.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Keito Nakamura rời sân để nhường chỗ cho Gabriel Moscardo trong một sự thay người chiến thuật.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 70%, Reims: 30%.
Đội hình xuất phát Lens vs Reims
Lens (3-4-3): Mathew Ryan (30), Jonathan Gradit (24), Abdulay Juma Bah (27), Facundo Medina (14), Kyllian Antonio (32), Adrien Thomasson (28), Andy Diouf (18), Florian Sotoca (7), Goduine Koyalipou (19), Anass Zaroury (21)
Reims (5-4-1): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Hiroki Sekine (3), Malcolm Jeng (31), Sergio Akieme (18), Junya Ito (7), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Keito Nakamura (17), Jordan Siebatcheu (12)


Thay người | |||
21’ | Deiver Machado Angelo Fulgini | 55’ | Malcolm Jeng Nhoa Sangui |
40’ | Juma Bah Malang Sarr | 64’ | Amadou Kone John Finn |
62’ | Goduine Koyalipou Wesley Said | 78’ | Aurelio Buta Abdoul Kone |
77’ | Andy Diouf Hamzat Ojediran | 90’ | Keito Nakamura Gabriel Moscardo |
77’ | Florian Sotoca M'Bala Nzola |
Cầu thủ dự bị | |||
Herve Koffi | Alexandre Olliero | ||
Hamzat Ojediran | Nhoa Sangui | ||
Nampalys Mendy | Abdoul Kone | ||
Tom Pouilly | Teddy Teuma | ||
M'Bala Nzola | Gabriel Moscardo | ||
Jeremy Agbonifo | John Finn | ||
Angelo Fulgini | Ange Tia | ||
Malang Sarr | Oumar Diakite | ||
Wesley Said | Hafiz Umar Ibrahim |
Tình hình lực lượng | |||
Denis Petric Đau lưng | Joseph Okumu Chấn thương vai | ||
Deiver Machado Angelo Fulgini | Mory Gbane Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Ruben Aguilar Chấn thương gân kheo | Reda Khadra Chấn thương đầu gối | ||
Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | Yaya Fofana Không xác định | ||
Neil El Aynaoui Kỷ luật | Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | ||
Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | Mamadou Diakhon Chấn thương mắt cá | ||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại