Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Deiver Machado (VAR check) 13 | |
![]() Deiver Machado 19 | |
![]() Facundo Medina 30 | |
![]() Yvann Macon 32 | |
![]() (Pen) Irvin Cardona 45+5' | |
![]() Aimen Moueffek (Thay: Florian Tardieu) 56 | |
![]() Benjamin Bouchouari 65 | |
![]() Goduine Koyalipou (Thay: Wesley Said) 66 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Florian Sotoca) 66 | |
![]() Benjamin Old (Thay: Zuriko Davitashvili) 68 | |
![]() Ibrahima Wadji (Thay: Irvin Cardona) 68 | |
![]() Goduine Koyalipou (Kiến tạo: Deiver Machado) 75 | |
![]() Kyllian Antonio (Thay: Ruben Aguilar) 79 | |
![]() Hamzat Ojediran (Thay: Deiver Machado) 86 | |
![]() Angelo Fulgini (Thay: Andy Diouf) 86 | |
![]() Hamzat Ojediran 87 | |
![]() Yunis Abdelhamid (Thay: Leo Petrot) 87 |
Thống kê trận đấu Lens vs Saint-Etienne


Diễn biến Lens vs Saint-Etienne
Pierre Ekwah bị phạt vì đẩy Malang Sarr.
Hamzat Ojediran thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trận đấu được khởi động lại.
Anass Zaroury bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Mathew Ryan từ Lens cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Saint-Etienne bắt đầu một đợt phản công.
Mickael Nade giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 61%, Saint-Etienne: 39%.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một cú sút của Goduine Koyalipou bị chặn lại.
Hamzat Ojediran từ Lens lao về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Neil El Aynaoui từ Lens thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benjamin Bouchouari của Saint-Etienne đá ngã Adrien Thomasson.
Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kyllian Antonio bị phạt vì đẩy Ibrahima Wadji.
Malang Sarr bị phạt vì đẩy Yvann Macon.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Yunis Abdelhamid thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Lens vs Saint-Etienne
Lens (3-4-2-1): Mathew Ryan (30), Abdulay Juma Bah (27), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Andy Diouf (18), Neil El Aynaoui (23), Deiver Machado (3), Florian Sotoca (7), Adrien Thomasson (28), Wesley Said (22)
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Yvann Macon (27), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Florian Tardieu (10), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)


Thay người | |||
66’ | Wesley Said Goduine Koyalipou | 56’ | Florian Tardieu Aimen Moueffek |
66’ | Florian Sotoca Anass Zaroury | 68’ | Zuriko Davitashvili Ben Old |
79’ | Ruben Aguilar Kyllian Antonio | 68’ | Irvin Cardona Ibrahima Wadji |
86’ | Andy Diouf Angelo Fulgini | 87’ | Leo Petrot Yunis Abdelhamid |
86’ | Deiver Machado Hamzat Ojediran |
Cầu thủ dự bị | |||
Nampalys Mendy | Brice Maubleu | ||
Herve Koffi | Yunis Abdelhamid | ||
Nidal Celik | Dennis Appiah | ||
Angelo Fulgini | Dylan Batubinsika | ||
Hamzat Ojediran | Ben Old | ||
Goduine Koyalipou | Louis Mouton | ||
Anass Zaroury | Aimen Moueffek | ||
Kyllian Antonio | Ibrahima Wadji | ||
Djylian N'Guessan |
Tình hình lực lượng | |||
Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | Augustine Boakye Chấn thương mắt cá | ||
Jonathan Gradit Không xác định | |||
Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | |||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại