Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Angelo Fulgini 4 | |
![]() Abakar Sylla (Thay: Andrew Omobamidele) 16 | |
![]() Deiver Machado 57 | |
![]() Jeremy Agbonifo (Thay: Angelo Fulgini) 65 | |
![]() Dilane Bakwa (Thay: Sebastian Nanasi) 66 | |
![]() Deiver Machado 72 | |
![]() Juma Bah (Thay: Andy Diouf) 75 | |
![]() Dilane Bakwa (Kiến tạo: Valentin Barco) 81 | |
![]() Neil El Aynaoui 85 | |
![]() Wesley Said (Thay: Florian Sotoca) 86 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Ruben Aguilar) 86 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Diego Moreira) 87 | |
![]() Eduard Sobol (Thay: Valentin Barco) 87 | |
![]() Felix Lemarechal 90+6' | |
![]() Emanuel Emegha (Kiến tạo: Dilane Bakwa) 90+6' | |
![]() Emanuel Emegha 90+8' |
Thống kê trận đấu Lens vs Strasbourg


Diễn biến Lens vs Strasbourg
Kiểm soát bóng: Lens: 55%, Strasbourg: 45%.
Phát bóng lên cho Strasbourg.
Cơ hội đến với Neil El Aynaoui từ Lens nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành
Cú tạt bóng của Jeremy Agbonifo từ Lens thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Andrey Santos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Emanuel Emegha.
Jeremy Agbonifo thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Dilane Bakwa đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Emanuel Emegha ghi bàn bằng chân trái!
Emanuel Emegha từ Strasbourg chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

Thẻ vàng cho Felix Lemarechal.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Felix Lemarechal từ Strasbourg làm ngã Jeremy Agbonifo.
Neil El Aynaoui từ Lens cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần mục tiêu.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Emanuel Emegha từ Strasbourg phạm lỗi với Juma Bah.
Andrey Santos thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Neil El Aynaoui bị chặn lại.
Eduard Sobol từ Strasbourg cắt được quả tạt hướng về vòng cấm.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Cú sút của Abdoul Ouattara bị chặn lại.
Emanuel Emegha bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Lens vs Strasbourg
Lens (5-3-2): Herve Koffi (16), Florian Sotoca (7), Ruben Aguilar (2), Jonathan Gradit (24), Malang Sarr (20), Deiver Machado (3), Adrien Thomasson (28), Neil El Aynaoui (23), Andy Diouf (18), M'Bala Nzola (8), Angelo Fulgini (11)
Strasbourg (3-4-3): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Andrew Omobamidele (2), Mamadou Sarr (23), Diego Moreira (7), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Felix Lemarechal (6), Emanuel Emegha (10), Sebastian Nanasi (15)


Thay người | |||
65’ | Angelo Fulgini Jeremy Agbonifo | 16’ | Andrew Omobamidele Abakar Sylla |
75’ | Andy Diouf Abdulay Juma Bah | 66’ | Sebastian Nanasi Dilane Bakwa |
86’ | Ruben Aguilar Anass Zaroury | 87’ | Valentin Barco Eduard Sobol |
86’ | Florian Sotoca Wesley Said |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Delplace | Dilane Bakwa | ||
Hamzat Ojediran | Abakar Sylla | ||
Nampalys Mendy | Pape Diong | ||
Tom Pouilly | Sékou Mara | ||
Anass Zaroury | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Wesley Said | Karl-Johan Johnsson | ||
Jeremy Agbonifo | Eduard Sobol | ||
Goduine Koyalipou | Samir El Mourabet | ||
Abdulay Juma Bah | Abdoul Ouattara |
Tình hình lực lượng | |||
Facundo Medina Không xác định | Alaa Bellaarouch Không xác định | ||
Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | Ismael Doukoure Kỷ luật | ||
Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | ||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối | Tidiane Diallo Không xác định | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại