Bayer Leverkusen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() (Pen) Edmond Tapsoba 8 | |
![]() Moussa Diaby 39 | |
![]() Robert Andrich 45+1' | |
![]() Amine Adli (Thay: Callum Hudson-Odoi) 46 | |
![]() Danilo Soares 51 | |
![]() Adam Hlozek (Kiến tạo: Florian Wirtz) 53 | |
![]() Erhan Masovic 61 | |
![]() Xabi Alonso 66 | |
![]() Philipp Foerster (Thay: Takuma Asano) 70 | |
![]() Jordi Osei-Tutu (Thay: Saidy Janko) 70 | |
![]() Silvere Ganvoula (Thay: Christopher Antwi-Adjej) 70 | |
![]() Jordi Osei-Tutu 71 | |
![]() Sardar Azmoun (Thay: Florian Wirtz) 72 | |
![]() Odilon Kossounou (Thay: Moussa Diaby) 79 | |
![]() Vassilios Lambropoulos 81 | |
![]() Gerrit Holtmann (Thay: Anthony Losilla) 83 | |
![]() Pierre Kunde (Thay: Danilo Soares) 83 | |
![]() Karim Bellarabi (Thay: Jeremie Frimpong) 86 | |
![]() Exequiel Palacios (Thay: Adam Hlozek) 86 |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Bochum


Diễn biến Leverkusen vs Bochum
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 56%, Bochum: 44%.
Piero Hincapie của Bayer Leverkusen chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 56%, Bochum: 44%.
Amine Adli rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Bayer Leverkusen với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Silvere Ganvoula của Bochum bị thổi phạt việt vị.
Bochum thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Bochum đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Philipp Foerster của Bochum vấp phải Piero Hincapie
Manuel Riemann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bayer Leverkusen tổ chức phản công.
Edmond Tapsoba thắng một thử thách trên không trước Silvere Ganvoula
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 5 phút.
Karim Bellarabi của Bayer Leverkusen bị thổi phạt việt vị.
Sardar Azmoun chiến thắng thử thách trên không trước Pierre Kunde
Lukas Hradecky an toàn khi anh bước ra và nhận bóng
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 56%, Bochum: 44%.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Bochum
Leverkusen (3-5-2): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Jeremie Frimpong (30), Nadiem Amiri (11), Robert Andrich (8), Florian Wirtz (27), Callum Hudson-Odoi (17), Moussa Diaby (19), Adam Hlozek (23)
Bochum (4-2-3-1): Manuel Riemann (1), Saidy Janko (23), Vasilis Lampropoulos (24), Keven Schlotterbeck (31), Danilo Soares (3), Anthony Losilla (8), Erhan Masovic (4), Takuma Asano (11), Kevin Stoger (7), Christopher Antwi-Adjej (22), Philipp Hofmann (33)


Thay người | |||
46’ | Callum Hudson-Odoi Amine Adli | 70’ | Saidy Janko Jordi Osei-Tutu |
72’ | Florian Wirtz Sardar Azmoun | 70’ | Takuma Asano Philipp Forster |
79’ | Moussa Diaby Odilon Kossounou | 70’ | Christopher Antwi-Adjej Silvere Ganvoula |
86’ | Adam Hlozek Exequiel Palacios | 83’ | Danilo Soares Pierre Kunde |
86’ | Jeremie Frimpong Karim Bellarabi | 83’ | Anthony Losilla Gerrit Holtmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Lomb | Marko Johansson | ||
Mitchel Bakker | Jordi Osei-Tutu | ||
Odilon Kossounou | Dominique Heintz | ||
Tim Fosu-Mensah | Patrick Osterhage | ||
Kerem Demirbay | Philipp Forster | ||
Exequiel Palacios | Pierre Kunde | ||
Sardar Azmoun | Simon Zoller | ||
Amine Adli | Gerrit Holtmann | ||
Karim Bellarabi | Silvere Ganvoula |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại