Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Amine Adli (Kiến tạo: Piero Hincapie) 15 | |
![]() Kerem Demirbay (Kiến tạo: Jeremie Frimpong) 20 | |
![]() Kouadio Kone 35 | |
![]() Kerem Demirbay 45 | |
![]() Marvin Friedrich 47 | |
![]() Jonas Hofmann 58 | |
![]() Lars Stindl (Thay: Christoph Kramer) 64 | |
![]() Sardar Azmoun (Thay: Amine Adli) 67 | |
![]() Lars Stindl 70 | |
![]() Nadiem Amiri (Thay: Florian Wirtz) 72 | |
![]() Alassane Plea (Thay: Kouadio Kone) 76 | |
![]() Exequiel Palacios 77 | |
![]() Nadiem Amiri 81 | |
![]() Adam Hlozek (Thay: Moussa Diaby) 84 | |
![]() Patrick Herrmann (Thay: Stefan Lainer) 86 | |
![]() Nathan N'Goumou (Thay: Luca Netz) 86 | |
![]() Lars Stindl (Kiến tạo: Marcus Thuram) 90 | |
![]() Piero Hincapie 90+4' |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Gladbach


Diễn biến Leverkusen vs Gladbach
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 46%, Borussia Moenchengladbach: 54%.
Jonas Hofmann của Borussia Moenchengladbach thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Sardar Azmoun của Bayer Leverkusen chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Julian Weigl dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nặng Piero Hincapie bị đuổi!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Piero Hincapie phạm lỗi thô bạo với Julian Weigl

GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nặng Piero Hincapie bị đuổi!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Piero Hincapie phạm lỗi thô bạo với Julian Weigl
Edmond Tapsoba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Borussia Moenchengladbach đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Borussia Moenchengladbach đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Borussia Moenchengladbach đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Nadiem Amiri với pha thực hiện không tốt dẫn đến bàn thua cho đối phương
Marcus Thuram đã kiến tạo thành bàn.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Gladbach
Leverkusen (3-4-1-2): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Jeremie Frimpong (30), Kerem Demirbay (10), Exequiel Palacios (25), Mitchel Bakker (5), Florian Wirtz (27), Amine Adli (21), Moussa Diaby (19)
Gladbach (3-4-2-1): Jan Jakob Olschowsky (41), Ko Itakura (3), Marvin Friedrich (5), Nico Elvedi (30), Stefan Lainer (18), Julian Weigl (8), Kouadio Kone (17), Luca Netz (20), Jonas Hofmann (23), Christoph Kramer (6), Marcus Thuram (10)


Thay người | |||
67’ | Amine Adli Sardar Azmoun | 64’ | Christoph Kramer Lars Stindl |
72’ | Florian Wirtz Nadiem Amiri | 76’ | Kouadio Kone Alassane Plea |
84’ | Moussa Diaby Adam Hlozek | 86’ | Luca Netz Nathan N`Goumou Minpole |
86’ | Stefan Lainer Patrick Herrmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Pentz | Tobias Sippel | ||
Noah Mbamba | Tony Jantschke | ||
Daley Sinkgraven | Joe Scally | ||
Tim Fosu-Mensah | Hannes Wolf | ||
Nadiem Amiri | Lars Stindl | ||
Ayman Azhil | Nathan N`Goumou Minpole | ||
Sardar Azmoun | Florian Neuhaus | ||
Callum Hudson-Odoi | Patrick Herrmann | ||
Adam Hlozek | Alassane Plea |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Leverkusen vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại