Jonathan David từ Lille là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Thomas Meunier (Kiến tạo: Jonathan David) 9 | |
![]() Bafode Diakite 22 | |
![]() Jonathan David (Kiến tạo: Mathias Fernandez-Pardo) 43 | |
![]() Jubal 47 | |
![]() Han-Noah Massengo 61 | |
![]() Rudy Matondo (Thay: Clement Akpa) 66 | |
![]() Florian Aye (Thay: Thelonius Bair) 67 | |
![]() Osame Sahraoui (Thay: Mathias Fernandez-Pardo) 71 | |
![]() Paul Joly (Thay: Gideon Mensah) 79 | |
![]() Ado Onaiwu (Thay: Assane Diousse) 80 | |
![]() Ethan Mbappe (Thay: Chuba Akpom) 80 | |
![]() Nabil Bentaleb (Thay: Andre Gomes) 80 | |
![]() Gabriel Gudmundsson (Thay: Ismaily) 86 | |
![]() Ngal Ayel Mukau (Thay: Hakon Arnar Haraldsson) 86 | |
![]() Yoann Cisse (Thay: Gaetan Perrin) 87 | |
![]() (og) Alexsandro Ribeiro 90+2' | |
![]() Jonathan David 90+7' |
Thống kê trận đấu Lille vs Auxerre


Diễn biến Lille vs Auxerre
Lille giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn xuất sắc
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Lille: 57%, Auxerre: 43%.
Auxerre bắt đầu một đợt phản công.
Han-Noah Massengo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lille với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Lille: 57%, Auxerre: 43%.
Lille đang kiểm soát bóng.
Gabriel Gudmundsson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rằng bàn thắng cho Lille được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Lille.
Jonathan David đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

V À A A A O O O - Jonathan David đã ghi bàn bằng chân phải!

V À A A O O O - Jonathan David phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!
Nỗ lực tốt của Jonathan David khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Nỗ lực tốt của Jonathan David khi anh ấy hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Lille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lille bắt đầu một đợt phản công.
Auxerre thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gabriel Gudmundsson từ Lille cắt bóng một quả tạt hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Lille vs Auxerre
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Ismaily (31), Benjamin Andre (21), André Gomes (26), Chuba Akpom (24), Hakon Arnar Haraldsson (7), Matias Fernandez (19), Jonathan David (9)
Auxerre (3-4-2-1): Donovan Leon (16), Sinaly Diomande (20), Jubal (4), Clement Akpa (92), Ki-Jana Hoever (23), Assane Diousse (18), Han-Noah Massengo (80), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Lassine Sinayoko (17), Theo Bair (9)


Thay người | |||
71’ | Mathias Fernandez-Pardo Osame Sahraoui | 66’ | Clement Akpa Rudy Matondo |
80’ | Andre Gomes Nabil Bentaleb | 67’ | Thelonius Bair Florian Aye |
80’ | Chuba Akpom Ethan Mbappé | 79’ | Gideon Mensah Paul Joly |
86’ | Ismaily Gabriel Gudmundsson | 80’ | Assane Diousse Ado Onaiwu |
86’ | Hakon Arnar Haraldsson Ngal'ayel Mukau | 87’ | Gaetan Perrin Yoann Cisse |
Cầu thủ dự bị | |||
Vito Mannone | Theo De Percin | ||
Gabriel Gudmundsson | Ange Loic N'gatta | ||
Nabil Bentaleb | Paul Joly | ||
Ngal'ayel Mukau | Yoann Cisse | ||
Ethan Mbappé | Rudy Matondo | ||
Ayyoub Bouaddi | Aristide Zossou | ||
Osame Sahraoui | Florian Aye | ||
Mitchel Bakker | Ado Onaiwu | ||
Aïssa Mandi |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Umtiti Va chạm | Elisha Owusu Không xác định | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | ||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ | Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối | ||
Angel Gomes Đau lưng | Hamed Junior Traorè Chấn thương gân kheo | ||
Kevin Danois Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Lille vs Auxerre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại