Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 44%, Paris Saint-Germain: 56%.
![]() Ousmane Dembele 12 | |
![]() Marquinhos 46 | |
![]() Desire Doue (Thay: Bradley Barcola) 67 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota) 73 | |
![]() Jarell Quansah (Thay: Trent Alexander-Arnold) 73 | |
![]() Lucas Beraldo (Thay: Marquinhos) 90 | |
![]() Alexis Mac Allister 90+2' | |
![]() Curtis Jones (Thay: Alexis Mac Allister) 91 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 91 | |
![]() Cody Gakpo (Thay: Luis Diaz) 101 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 101 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Dominik Szoboszlai) 106 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Ibrahima Konate) 111 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Joao Neves) 120 | |
![]() (Pen) Vitinha | |
![]() (Pen) Mohamed Salah | |
![]() (Pen) Goncalo Ramos | |
![]() (Pen) Darwin Nunez | |
![]() (Pen) Ousmane Dembele | |
![]() (Pen) Curtis Jones | |
![]() (Pen) Desire Doue |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Paris Saint-Germain


Diễn biến Liverpool vs Paris Saint-Germain
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 47%, Paris Saint-Germain: 53%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 46%, Paris Saint-Germain: 54%.
Quả phát bóng cho Liverpool.
Kang-In Lee từ Paris Saint-Germain thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Trọng tài thứ tư thông báo có 1 phút bù giờ.
Joao Neves rời sân để nhường chỗ cho Goncalo Ramos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Harvey Elliott thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Nuno Mendes bị chặn lại.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lucas Beraldo giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Cody Gakpo.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 48%, Paris Saint-Germain: 52%.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cody Gakpo của Liverpool phạm lỗi với Joao Neves nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho tiếp tục!
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Kang-In Lee sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alisson Becker đã kiểm soát được bóng.
Andrew Robertson thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Achraf Hakimi bị chặn lại.
Warren Zaire-Emery thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Virgil van Dijk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Ryan Gravenberch từ Liverpool cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Paris Saint-Germain
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Diogo Jota (20)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)


Thay người | |||
73’ | Trent Alexander-Arnold Jarell Quansah | 67’ | Bradley Barcola Désiré Doué |
73’ | Diogo Jota Darwin Núñez | 90’ | Marquinhos Beraldo |
Cầu thủ dự bị | |||
Vítezslav Jaros | Matvey Safonov | ||
Caoimhin Kelleher | Arnau Tenas | ||
Wataru Endo | Presnel Kimpembe | ||
Federico Chiesa | Gonçalo Ramos | ||
Curtis Jones | Désiré Doué | ||
Cody Gakpo | Lee Kang-in | ||
Harvey Elliott | Lucas Hernández | ||
Kostas Tsimikas | Senny Mayulu | ||
Jarell Quansah | Warren Zaïre-Emery | ||
Darwin Núñez | Beraldo | ||
James McConnell | Ibrahim Mbaye |
Tình hình lực lượng | |||
Amara Nallo Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Conor Bradley Chấn thương đùi | |||
Joe Gomez Chấn thương gân kheo | |||
Tyler Morton Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại