Số người tham dự hôm nay là 52337.
![]() Darwin Nunez (Kiến tạo: Mohamed Salah) 4 | |
![]() Mohamed Salah 14 | |
![]() Vinicius Junior (Kiến tạo: Karim Benzema) 21 | |
![]() Nacho Fernandez (Thay: David Alaba) 27 | |
![]() Vinicius Junior 36 | |
![]() Eder Militao (Kiến tạo: Luka Modric) 47 | |
![]() Karim Benzema (Kiến tạo: Rodrygo) 55 | |
![]() Vinicius Junior 60 | |
![]() Roberto Firmino (Thay: Cody Gakpo) 64 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez) 64 | |
![]() Karim Benzema (Kiến tạo: Vinicius Junior) 67 | |
![]() Joel Matip (Thay: Joseph Gomez) 73 | |
![]() James Milner (Thay: Jordan Henderson) 73 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Rodrygo) 81 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Stefan Bajcetic) 85 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Karim Benzema) 87 | |
![]() Toni Kroos (Thay: Luka Modric) 87 | |
![]() Harvey Elliott 90+3' |
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Liverpool vs Real Madrid


Diễn biến Liverpool vs Real Madrid
Kiểm soát bóng: Liverpool: 52%, Real Madrid: 48%.
Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Liverpool: 53%, Real Madrid: 47%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Nacho Fernandez
Real Madrid đang kiểm soát bóng.

Trọng tài không có khiếu nại từ Harvey Elliott, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Toni Kroos
Joel Matip thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Eduardo Camavinga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Liverpool được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Liverpool với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Andrew Robertson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Eder Militao thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Daniel Carvajal của Real Madrid vấp phải Diogo Jota
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 54%, Real Madrid: 46%.
Daniel Ceballos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Real Madrid
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Stefan Bajcetic (43), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Darwin Nunez (27)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Luka Modric (10), Rodrygo (21), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)


Thay người | |||
64’ | Cody Gakpo Roberto Firmino | 27’ | David Alaba Nacho |
64’ | Darwin Nunez Diogo Jota | 81’ | Rodrygo Dani Ceballos |
73’ | Joseph Gomez Joel Matip | 87’ | Luka Modric Toni Kroos |
73’ | Jordan Henderson James Milner | 87’ | Karim Benzema Marco Asensio |
85’ | Stefan Bajcetic Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian | Andriy Lunin | ||
Caoimhin Kelleher | Jesus Vallejo | ||
Kostas Tsimikas | Nacho | ||
Joel Matip | Alvaro Odriozola | ||
James Milner | Toni Kroos | ||
Naby Keita | Lucas Vazquez | ||
Alex Oxlade-Chamberlain | Dani Ceballos | ||
Curtis Jones | Mario Martin | ||
Harvey Elliott | Sergio Arribas | ||
Fabio Carvalho | Eden Hazard | ||
Roberto Firmino | Alvaro Carrillo | ||
Diogo Jota | Marco Asensio |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại