Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Dominic Solanke (Kiến tạo: James Maddison) 12 | |
![]() Luis Diaz (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai) 16 | |
![]() Alexis Mac Allister (Kiến tạo: Ryan Gravenberch) 24 | |
![]() Cody Gakpo 34 | |
![]() Cody Gakpo 34 | |
![]() Dejan Kulusevski (Thay: James Maddison) 46 | |
![]() Pape Sarr (Thay: Archie Gray) 46 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai) 63 | |
![]() Richarlison (Thay: Dominic Solanke) 68 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Mathys Tel) 68 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Dominik Szoboszlai) 68 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Cody Gakpo) 68 | |
![]() (og) Destiny Udogie 69 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Luis Diaz) 76 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Trent Alexander-Arnold) 76 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Alexis Mac Allister) 83 | |
![]() Richarlison 90+4' | |
![]() Harvey Elliott 90+4' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Tottenham


Diễn biến Liverpool vs Tottenham
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 63%, Tottenham: 37%.
Guglielmo Vicario có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Một cú lốp của Curtis Jones từ Liverpool đi chệch khung thành.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Harvey Elliott vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Richarlison vì hành vi phi thể thao.
Wataru Endo của Liverpool đi hơi xa khi kéo ngã Richarlison.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ben Davies của Tottenham cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Andrew Robertson thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kevin Danso chặn cú sút thành công.
Cú sút của Darwin Nunez bị chặn lại.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Darwin Nunez chiến thắng trong pha không chiến với Ben Davies.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ryan Gravenberch bị phạt vì đẩy Pape Sarr.
Darwin Nunez của Liverpool đi hơi xa khi kéo ngã Lucas Bergvall.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Tottenham
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Djed Spence (24), Kevin Danso (4), Ben Davies (33), Destiny Udogie (13), Lucas Bergvall (15), Archie Gray (14), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Mathys Tel (11)


Thay người | |||
68’ | Dominik Szoboszlai Curtis Jones | 46’ | James Maddison Dejan Kulusevski |
68’ | Cody Gakpo Diogo Jota | 46’ | Archie Gray Pape Matar Sarr |
76’ | Trent Alexander-Arnold Wataru Endo | 68’ | Mathys Tel Wilson Odobert |
76’ | Luis Diaz Harvey Elliott | 68’ | Dominic Solanke Richarlison |
83’ | Alexis Mac Allister Darwin Núñez |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Antonin Kinsky | ||
Kostas Tsimikas | Yves Bissouma | ||
Jarell Quansah | Dejan Kulusevski | ||
Wataru Endo | Pape Matar Sarr | ||
Curtis Jones | Wilson Odobert | ||
Harvey Elliott | Richarlison | ||
Darwin Núñez | Pedro Porro | ||
Federico Chiesa | Cristian Romero | ||
Diogo Jota | Micky van de Ven |
Tình hình lực lượng | |||
Joe Gomez Chấn thương gân kheo | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Tyler Morton Chấn thương vai | Son Heung-min Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại